*Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn |
Điểm chuẩn vào CĐ Công nghiệp Thái Nguyên bằng điểm sàn của bộ dành cho cao đẳng. Khối A, D 10 điểm:
ĐỐI TƯỢNG |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
HSPT |
10.0 |
9.5 |
9.0 |
8.5 |
Nhóm ưu tiên 2 |
9.0 |
8.5 |
8.0 |
7.5 |
Nhóm ưu tiên 1 |
8.0 |
7.5 |
7.0 |
6.5 |
Ngoài ra, trường còn có 500 chỉ tiêu cho NV2. Cụ thể:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi | Chỉ tiêu | Nguồn tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
01 |
A |
100 |
Thí sinh thi theo đề thi chung của Bộ đạt từ 10 điểm trở lên |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
02 |
A |
100 | |
3 |
Kế toán |
03 |
A, D |
100 | |
4 |
Tin học ứng dụng |
04 |
A |
70 | |
5 |
Công nghệ hàn |
05 |
A |
60 | |
6 |
Quản trị doanh nghiệp |
06 |
A, D |
70 | |
Tổng cộng |
500 |
|
CĐ Công nghiệp Phúc Yên có điểm chuẩn các ngành tương đương điểm sàn. Riêng Kế toán và Tài chính Ngân hàng lấy cao hơn là 11,5. Chi tiết như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
Tin học ứng dụng |
1 |
10 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật Điện |
2 |
10 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử |
3 |
10 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
4 |
10 |
5 |
Công nghệ Kỹ thuật Trắc địa |
5 |
10 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật Mỏ |
6 |
10 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
7 |
10 |
8 |
Kế toán |
8 |
11.5 |
9 |
Truyền thông và Mạng máy tính |
9 |
10 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, Viễn thông |
10 |
10 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật Địa chất |
11 |
10 |
12 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển vàTự động |
12 |
10 |
13 |
Tài chính Ngân hàng |
13 |
11.5 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng |
14 |
10 |
Để tra cứu điểm chuẩn, soạn tin DCH (dấu cách) Mã trường (cách) Mã ngành, gửi 8500. Ví dụ: Tra cứu điểm chuẩn ĐH Kiến trúc Hà Nội, ngành Kiến trúc (Kiến trúc công trình) soạn tin: DCH KTA 101 gửi 8500. |
Hoàng Thùy