* Danh sách các trường công bố điểm trúng tuyển |
Điểm chuẩn cao nhất của ĐH Luật thuộc về khối C ở các ngành: Luật thương mại, Dân sự, Quốc tế lấy 17 điểm. Thấp nhất là khối A ở các ngành: Luật hình sự, hành chính, quản trị kinh doanh.
Những thí sinh có NV1 vào các ngành Luật thương mại, Dân sự, Quốc tế có điểm thi thấp hơn điểm trúng tuyển của chuyên ngành này, nhưng bằng hoặc cao hơn điểm xét tuyển vào các ngành khác thì được chuyển sang học các ngành Luật hình sự, Hành chính.
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Chỉ tiêu NV2 |
Điểm xét NV2 |
Luật thương mại Luật Quốc tế Luật Dân sự |
A |
15,5 |
335 chỉ tiêu Khối A: 115, Khối C: 100 Khối D1 và D3: 120 chỉ tiêu |
Khối A: từ 15,5 điểm trở lên; Khối C: từ 17,5 điểm trở lên; Khối D1 và D3: từ 16,0 điểm trở lên
|
C |
17,5 | |||
D1 |
16,0 | |||
D3 |
15,5 | |||
Luật Hình sự Luật Hành chính |
A |
15,0 | ||
C |
17,0 | |||
D1 |
15,5 | |||
D3 |
15,5 | |||
Quản trị kinh doanh |
A |
15,0 |
40 chỉ tiêu (khối A:15, khối D1 và D3:25) | |
D1 |
16,0 | |||
D3 |
15,5 | |||
Quản trị Luật |
A |
15,0 |
40 chỉ tiêu (khối A:15, khối D1 và D3:25) | |
D1 |
15,5 | |||
D3 |
15,5 |
ĐH công nghiệp thực phẩm
Điểm trúng tuyển NV1, điểm xét NV2 và 1.200 chỉ tiêu NV2 hệ đại học:
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu NV2 |
Điểm xét NV2, 3 |
101 |
Công nghệ chế tạo máy |
A |
13 |
150 |
Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13 |
102 |
Công nghệ Thực phẩm |
A |
15 |
| |
B |
15.5 |
| |||
103 |
Công nghệ sinh học |
A |
13 |
| |
B |
14 |
| |||
104 |
Công nghệ thông tin |
A |
13 |
150 | |
105 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A |
13 |
150 | |
B |
14 | ||||
106 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A |
13 |
150 | |
B |
14 | ||||
107 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
A |
13 |
100 | |
B |
14 | ||||
401 |
Quản trị kinh doanh |
A |
13 |
200 | |
D1 |
13 | ||||
402 |
Tài chính - Ngân hàng |
A |
13 |
150 | |
D1 |
13 | ||||
403 |
Kế toán |
A |
13 |
150 | |
D1 |
13 |
Trường xét 1250 chỉ tiêu hệ cao đẳng từ kết quả thi đại học.
Mã ngành |
Ngành, nghề đào tạo |
Khối |
Điểm xét tuyển |
01 |
Công nghệ thông tin |
A |
10 |
02 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
A |
10 |
03 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A |
10 |
04 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A |
10 |
B |
11 | ||
05 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
12 |
B |
13 | ||
06 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A |
10 |
B |
11 | ||
07 |
Kế toán |
A |
10 |
D1 |
10 | ||
08 |
Công nghệ sinh học |
A |
10 |
B |
11 | ||
09 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A |
10 |
B |
11 | ||
10 |
Công nghệ may |
A |
10 |
D1 |
10 | ||
12 |
Công nghệ da giầy |
A |
10 |
B |
11 | ||
13 |
Quản trị kinh doanh |
A |
10 |
D1 |
10 | ||
14 |
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) |
A |
10 |
D1 |
10 | ||
15 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A |
10 |
16 |
Công nghệ Vật liệu |
A |
10 |
B |
11 |
Để tra cứu điểm chuẩn, độc giả soạn tin DCH (dấu cách) Mã trường (cách) Mã ngành, gửi 8500. Ví dụ: Tra cứu điểm chuẩn ĐH Kiến trúc Hà Nội, ngành Kiến trúc (Kiến trúc công trình) soạn tin: DCH KTA 101 gửi 8500. |
Hải Duyên