Sáng 11/8, hội đồng tuyển sinh HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông công bố chỉ tiêu xét tuyển bổ sung. Tất cả những thí sinh đã dự thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2012 Khối A, A1và D1 có mức điểm như quy định đều được gửi hồ sơ xét tuyển. Trường sẽ xét từ thí sinh có kết quả thi cao xuống và đảm bảo chất lượng tuyển sinh.
Tại cơ sở phía Bắc, trường tuyển sinh bổ sung những chuyên ngành sau:
Trình độ / Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu xét tuyển |
Mức điểm nhận hồ sơ theo Khối thi (áp dụng cho HSPT ở KV3) |
Mức học phí (năm 2012) | |
Khối A, A1 |
Khối D1 | ||||
Trình độ ĐẠI HỌC | |||||
Ngành Điện tử, truyền thông |
D520207 |
250 |
Từ 16 trở lên |
|
860.000 đồng/tháng (1 năm đóng 10 tháng) |
Ngành Điện, điện tử |
D510301 |
75 |
Từ 15 trở lên | ||
Ngành Công nghệ thông tin |
D480201 |
250 |
Từ 16 trở lên | ||
Ngành Công nghệ đa phương tiện |
D480203 |
75 |
Từ 16 trở lên |
Từ 16 trở lên | |
Ngành Quản trị kinh doanh |
D340101 |
100 |
Từ 16 trở lên |
Từ 16 trở lên | |
Ngành Kế toán |
D340301 |
100 |
Từ 16 trở lên |
Từ 16 trở lên | |
Trình độ CAO ĐẲNG | |||||
NgànhĐiện tử, truyền thông |
C510302 |
130 |
Từ 10 trở lên |
|
610.000 đồng/tháng (1 năm đóng 10 tháng) |
Ngành Công nghệ thông tin |
C480201 |
140 |
Từ 10 trở lên | ||
Ngành Quản trị kinh doanh |
C340101 |
120 |
Từ 10 trở lên |
Từ 10,5 trở lên | |
Ngành Kế toán |
C340301 |
120 |
Từ 10 trở lên |
Từ 10,5 trở lên |
Cơ sở phía Nam Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cũng tuyển bổ sung các ngành với mức điểm sau:
Trình độ / Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu xét tuyển |
Mức điểm nhận hồ sơ theo Khối thi (áp dụng cho HSPT ở KV3) |
Mức học phí (năm 2012) | |
Khối A, A1 |
Khối D1 | ||||
Trình độ đại học | |||||
NgànhĐiện tử, truyền thông |
D520207 |
120 |
Từ 13 trở lên |
|
860.000 đồng/tháng (1 năm đóng 10 tháng) |
Ngành Điện, điện tử |
D510301 |
50 |
Từ 13 trở lên | ||
Ngành Công nghệ thông tin |
D480201 |
120 |
Từ 13 trở lên | ||
Ngành Quản trị kinh doanh |
D340101 |
100 |
Từ 13 trở lên |
Từ 13,5 trở lên | |
Ngành Kế toán |
D340301 |
100 |
Từ 13 trở lên |
Từ 13,5 trở lên | |
Trình độ cao đẳng | |||||
NgànhĐiện tử truyền thông |
C510302 |
45 |
Từ 10 trở lên |
|
610.000 đồng/tháng (1 năm đóng 10 tháng) |
Ngành Công nghệ thông tin |
C480201 |
45 |
Từ 10 trở lên | ||
Ngành Quản trị kinh doanh |
C340101 |
45 |
Từ 10 trở lên |
Từ 10,5 trở lên | |
Ngành Kế tán |
C340301 |
45 |
Từ 10 trở lên |
Từ 10,5 trở lên |
Thí sinh gửi bản chính hoặc bản sao kết quả thi kèm hồ sơ về các cơ sở của trường từ ngày 15/8 đến 17h ngày 25/8. Trong quá trình xét tuyển nếu thí sinh muốn rút hồ sơ đăng ký xét tuyển phải nộp đơn xin rút hồ sơ xét tuyển theo mẫu của Học viện.
Cùng ngày, HV Ngoại giao công bố điểm chuẩn. Điểm trúng tuyển vào các khoa dao động từ 21,5 đến 22,5 điểm. Cụ thể:
STT. |
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Chú ý |
1. |
Quan hệ quốc tế |
D310206 |
A |
22 |
|
A1 |
22 |
||||
D1 |
21.5 |
||||
D3 |
22.5 |
||||
2. |
Kinh tế quốc tế |
D310106 |
A |
22 |
|
D1 |
21.5 |
||||
3. |
Luật quốc tế |
D380108 |
A |
22 |
|
D1 |
21.5 |
||||
D3 |
22.5 |
||||
4. |
Truyền thông quốc tế |
D110109 |
A |
22 |
|
D1 |
21.5 |
||||
D3 |
22.5 |
||||
5. |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
28 |
Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2. |
Hoàng Thùy