ĐH Mở TP HCM lấy 1.500 chỉ tiêu (1.000 đại học và 500 cao đẳng), Viện ĐH Mở Hà Nội (340 đại học và 300 cao đẳng), ĐH Lâm nghiệp (590 đại học) và ĐH Thủy lợi (218 đại học và 320 cao đẳng).
Dưới đây là chi tiết điểm chuẩn của các trường, dành cho học sinh KV3.
Trường / Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm NV2 |
Chỉ tiêu |
ĐH Thủy lợi |
538 | |||
Hệ đại học (cơ sở 2 tại TP HCM) |
|
|
|
|
Kỹ thuật công trình |
101 |
A |
14 |
218 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
102 |
A |
13 | |
Công nghệ thông tin |
106 |
A |
13 | |
Cấp thoát nước |
107 |
A |
13 | |
Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
Tại Hà Nội (TLA) |
C65, 66 |
A |
10 |
250 |
Tại TT ĐH2 (TLS) - Ninh Thuận |
C65 |
A |
10 |
70 |
| ||||
Viện ĐH Mở Hà Nội |
640 | |||
Bậc đại học |
|
|
|
|
Tin học Ứng dụng |
101 |
A |
15,5 |
60 |
Điện tử Thông tin |
102 |
A |
15,5 |
110 |
Quản trị Kinh doanh Du lịch - KS |
403 |
D |
20 |
50 |
Hướng dẫn Du lịch |
404 |
D |
20 |
60 |
Tiếng Anh |
701 |
D |
20 |
50 |
Tiếng Trung |
702 |
D |
20 |
10 |
Bậc cao đẳng |
|
|
|
|
Tin học ứng dụng |
C65 |
A |
11 |
100 |
Điện tử Thông tin |
C66 |
A |
11 |
100 |
Công nghệ sinh học |
C67 |
A |
11 |
100 |
B |
13 | |||
| ||||
ĐH Mở TP HCM |
1.500 | |||
Hệ đại học |
|
|
|
1.000 |
Tin học |
101 |
A, D |
13 |
|
Hệ thống thông tin kinh tế |
405 |
| ||
Kinh tế |
402 |
| ||
Quản trị kinh doanh |
401 |
A, D |
14 |
|
Kế toán |
404 |
A, D |
14 |
|
Xây dựng |
102 |
A |
13 |
|
Công nghiệp |
103 |
A |
13 |
|
Công nghệ sinh học |
301 |
A |
16 |
|
B |
18 |
| ||
Tài chính - Ngân hàng |
403 |
A, D |
15 |
|
Đông Nam Á học |
501 |
C, D |
14/13 |
|
Xã hội học |
601 |
| ||
Công tác xã hội |
602 |
| ||
Tiếng Anh |
701 |
D |
13 |
|
Tiếng Trung Quốc |
704 |
D1, 4 |
13 |
|
Tiếng Nhật |
705 |
D1,4,6 |
13 |
|
Hệ cao đẳng |
|
|
|
500 |
Tin học |
C65 |
A, D |
10 |
|
Quản trị kinh doanh |
C66 |
| ||
Tài chính - Ngân hàng |
C67 |
| ||
Kế toán |
C68 |
| ||
Công tác Xã hội |
C69 |
C/D |
11/10 |
|
Tiếng Anh |
C70 |
D1 |
10 |
|
| ||||
ĐH Lâm nghiệp |
590 | |||
Chế biến lâm sản |
101 |
A |
13 |
50 |
Công nghiệp phát triển nông thôn |
102 |
A |
13 |
40 |
Cơ giới hóa lâm nghiệp |
103 |
A |
13 |
40 |
Thiết kế chế tạo SP mộc và nội thất |
104 |
A |
13 |
40 |
Kỹ thuật xây dựng công trình |
105 |
A |
13 |
40 |
Kỹ thuật cơ khí |
106 |
A |
13 |
40 |
Hệ thống thông tin |
107 |
A |
13 |
40 |
Lâm học |
301 |
A |
13 |
10 |
Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng và môi trường (Cơ sở chính: LNH) |
302 |
A |
13 |
10 |
Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng và môi trường (Cơ sở 2 ký hiệu LNS) |
302 |
A |
13 |
30 |
B |
17 |
30 | ||
Lâm nghiệp xã hội |
303 |
A |
13 |
10 |
Lâm nghiệp đô thị |
304 |
A |
13 |
10 |
Nông lâm kết hợp |
305 |
A |
13 |
10 |
Khoa học môi trường |
306 |
A |
13 |
5 |
Công nghệ sinh học |
307 |
A |
13 |
5 |
Khuyến nông và PT nông thôn |
308 |
A |
13 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
401 |
A |
13 |
50 |
Kinh tế lâm nghiệp |
402 |
A |
13 |
40 |
Quản lý đất đai |
403 |
A |
13 |
40 |
Kinh tế tài nguyên môi trường |
405 |
A |
13 |
40 |
Tiến Dũng