Sinh viên làm thủ tục nhập học. Ảnh: Tiền Phong |
Dưới đây là điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường Đại học Dân lập Đông Đô | Khối | Điểm tuyển | ||
Các ngành đào tạo đại học: | ||||
- Công nghệ thông tin | A | 15 | ||
- Điện tử viễn thông | A | 15 | ||
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 15 | ||
- Công nghệ và môi trường | A,B | 15.5 (A); 16.5(B) | ||
- Quản trị kinh doanh | A,D1,2,3,4 | 15.5 (A); 16 (D1); 15.5(D2) | ||
- Quản trị du lịch | A,D1,2 | 15 (A); 14 (D1); 15 (D2) | ||
- Tài chính - Tín dụng | A | 16 | ||
- Thông tin học | C,D | 15.5 (C); 14.5 (D) | ||
- Quan hệ quốc tế | C,D | 16.5(C); 15 (D) | ||
- Văn hoá du lịch | C,D | 16.5 (C); 14.5 (D) | ||
- Tiếng Anh | D1 | 17.5 | ||
- Tiếng Pháp | D3 | 18.5 | ||
- Tiếng Trung | D1,4 | 17 | ||
Ghi chú: Đối với ngành kiến trúc: trường chỉ nhận hồ sơ của thí sinh có kết quả thi thấp hơn không quá 2 điểm so với điểm chuẩn của trường mà thí sinh dự thi và điểm môn vẽ (chưa nhân hệ số) phải bằng hoặc lớn hơn 4 điểm |
Phân viện Báo chí - Tuyên truyền | Khối | Điểm tuyển |
Xã hội học | D1 | 21 |
Triết học | D1 | 20.5 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | C | 20.5 |
Xây dựng Đảng & Chính quyền nhà nước | C | 21 |
ĐH Hùng Vương | Khối | Điểm tuyển |
Hê Đại học | ||
Tin học | A | 19 |
SP Kỹ thuật NN - KTCN -KTGD | A | 17 |
Quản trị kinh doanh | A | 20 |
Kế toán doanh nghiệp | A | 22.5 |
Trồng trọt | B | 16 |
Nông lâm kết hợp | B | 17 |
SP Tiếng Anh | D1 | 25 |
ĐH Hàng Hải | Khối | Điểm tuyển | ||
Hệ đại học | ||||
Điều khiển tàu biển | A | 22 | ||
Khai thác Máy tàu biển | A | 21.5 | ||
Hệ Cao đẳng | ||||
Điều khiển tàu biển | A | 16.5 | ||
Khai thác Máy tàu biển | A | 16.5 | ||
Tin học | A | 16 | ||
Kinh tế Vận tải biển | A | 17 | ||
Quản trị Tài chính - Kế toàn | A | 18 | ||
Ghi chú: Điều kiện về thể lực của các ngành 101, 102, C65, C66 xem trong cuốn Những điều cần biết về tuyển sinh năm 2005. Các ngành 101, 102, C65, C66 không tuyển nữ. |
Hệ |
Tên trường |
Mức điểm |
Số lượng trúng tuyển |
|
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM |
|
|
ĐH |
Kỹ thuật Công nghiệp |
21 |
35 |
|
Cơ tin kỹ thuật |
22 |
46 |
|
Thiết kế máy |
21 |
77 |
|
Kỹ thuật in |
18 |
49 |
|
Công nghệ Môi trường |
20,5 |
22 |
|
Kỹ thuật nữ công |
16 |
38 |
CĐ |
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
17 |
91 |
|
Điện khí hoá – Cung cấp điện |
14,5 |
97 |
|
Cơ khí chế tạo máy |
17 |
88 |
|
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) |
16 |
85 |
|
Công nghệ cắt may |
14 |
108 |
|
ĐH Nông lâm TP HCM |
|
|
ĐH |
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm |
17,5 |
|
|
Cơ khí Nông lâm |
16,5 |
|
|
Chế biến lâm sản |
16 |
|
|
Công nghệ giấy và bột giấy |
16 |
|
|
Công nghệ thông tin |
20 |
|
|
Công nghệ điện lạnh |
18,5 |
|
|
Điểu khiển tự động |
18,5 |
|
|
Phát triển nông thôn và khuyến nông |
16,5 |
|
|
Kinh tế Nông lâm |
17 |
|
|
Tài nguyên Môi trường |
18,5 |
|
|
Chăn nuôi |
18,5 |
|
|
Lâm nghiệp |
17 |
|
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
19,5 |
|
|
Quản lý tài nguyên rừng (khối A) |
18 |
|
|
Quản lý tài nguyên rừng (khối B) |
18,5 |
|
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
19 |
|
|
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên |
18 |
|
CĐ |
Công nghệ thông tin |
13 |
|
|
Quản lý đất đai |
14,5 |
|
|
Cơ khí |
12 |
|
|
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm |
12 |
|
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
14,5 |
|
|
ĐH Khoa học Tự nhiên |
|
|
ĐH |
Toán – Tin học |
24,5 |
|
|
Vật lý |
22 |
|
|
Hải dương học |
18,5 |
|
|
Địa chất |
18 |
|
|
Khoa học vật liệu |
21,5 |
|
|
Sinh học |
22 |
|
CĐ |
Tin học |
14 |
|
|
ĐH Công nghiệp TP HCM |
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện |
21 |
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
22 |
|
|
Công nghệ nhiệt lạnh |
20 |
|
|
Khoa học máy tính |
20 |
|
|
Công nghệ may |
18,5 |
|
|
Công nghệ hoá học |
20,5 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
20 |
|
|
Kế toán |
21 |
|
|
Anh văn |
21 |
|
|
ĐH Dân lập kỹ thuật Công nghệ |
|
|
|
Các ngành khối A, B |
15 |
|
|
Các ngành khối C, D |
14 |
|
Việt Anh - Lương Nga