Ở trường ĐH Khoa học xã hội & Nhân văn, điểm chuẩn khối C của nhiều ngành tăng. Trong đó ngành Báo chí lấy cao nhất với 22 điểm, Tâm lý học 21 điểm, Xã hội học 19 điểm...
Ngành |
Khối |
Điểm |
Văn học |
C, D1 |
23,5 |
Ngôn ngữ học |
C, D1 |
23, 5 |
Báo chí & Truyền thông |
C D1 |
22 21,5 |
Lịch sử |
C D1 |
19 14,5 |
Nhân học |
C D1 |
15 14,5 |
Triết học |
A, A1, D1 C |
14.5 15,5 |
Địa lý học |
A, B A1 C D1 |
15,5 16.0 24 15 |
Xã hội học |
A A1 C D1 |
17 17.5 19 18 |
Thông tin học |
A1, D1 C |
14.5 15.0 |
Đông phương học |
D1 |
19.0 |
Giáo dục học |
C D1 |
15.0 14.5 |
Lưu trữ học |
C D1 |
15.0 14.5 |
Văn hóa học |
C D1 |
15.5 |
Công tác xã hội |
C, D1 |
16.0 |
Tâm lý học |
B C, D1 |
21.5 21.0 |
Quản trị vùng và đô thị (Đô thị học) |
A, A1 D1 |
18.0 19.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch) |
C, D1 |
19.0 |
Nhật Bản học |
D1 D6 |
21 20 |
Hàn Quốc học |
D1 |
19,5 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
28,5 |
Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh) |
D1 D2 |
22,5 23 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1 D3 |
23,5 23 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D1 D4 |
23,5 24,5 |
Ngôn ngữ Đức |
D1 D5 |
24,5 23 |
Quan hệ quốc tế |
D1 |
21.5 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D1, D3 |
23 |
Ngôn ngữ Italia |
D1, D3 |
20 |
Còn điểm chuẩn của Trường ĐH Giao thông vận tải TP HCM chỉ lấy cao hơn điểm sàn 1-2 điểm, nhiều ngành ngang điểm sàn.
Tất cả các ngành thuộc hệ CĐ đều lấy 10 điểm, gồm Điều khiển tàu biển; Vận hành khai thác máy tàu thủy; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ khí ô tô Khai thác vận tải – Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển.
Năm nay trường chỉ xét tuyển nguyện vọng bổ sung các ngành bậc CĐ, từ thí sinh dự thi ĐH khối A và A1, thời gian nhận hồ sơ từ ngày 20/8 đến ngày 9/9.
Ngành |
Điểm |
Khoa học hàng hải – Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển |
14.5 |
Khoa học hàng hải – Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu thủy |
13.0 |
Kỹ thuật điện, điện tử – Chuyên ngành:Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp |
15,5 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông – Chuyênngành: Điện tử viễn thông |
15,5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp |
15,5 |
Truyền thông và mạng máy tính |
15,5 |
Kỹ thuật tàu thủy – Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Thiết bị năng lượng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi |
13,0 |
Kỹ thuật cơ khí – Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng |
17 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu đường, Quy hoạch giao thông, Xây dựng đường sắt - Metro |
17.0 |
Kỹ thuật công trình xây dựng – Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình |
18.0 |
Công nghệ thông tin |
13.5 |
Kinh tế vận tải – Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển |
18.0 |
Kinh tế xây dựng – Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản trị Dự án xây dựng |
16,5 |
Khai thác vận tải – Chuyên ngành: Quản trị logistic và vận tải đa phương thức |
19,0 |
Nguyễn Loan