STT | Bản đồ 1831 |
Bản đồ 1873
(tên phụ in nghiêng) |
Bản đồ 1885 | Tên khác | Vị trí hiện nay |
1. |
Yên Hoa | Yên Phụ | Yên Phụ | Đầu dốc Thanh Niên-Yên Phụ | |
2. |
Yên Tĩnh |
Yên Tĩnh
Hàng Than |
Hàng Than | Yên Định, Yên Ninh | Đầu dốc Cửa Bắc-Yên Phụ |
3. |
Thạch Khối | Nghĩa Lập | Đầu dốc Yên Ninh | ||
4. |
Nguyên Khiết
Yên Ninh |
Hàng Khoai | Nghĩa Khiết | Đầu Hàng Khoai | |
5. |
Phúc Lâm | Nghĩa Dũng Hàng Đậu | Hàng Đậu | Tiền Trung | Hàng Đậu giao với Yên Phụ |
6. |
Đông Hà |
Quan Trưởng
Đông Hà |
Quan Trưởng | Ô Quan Chưởng-Hàng Chiếu | |
7. |
Trừng Thanh |
Ưu Nghĩa
Hàng Mắm |
Không tên | Hàng Chĩnh | |
8. |
Mỹ Lộc |
Nghĩa Lập
Hàng Bạc |
Không tên | Ngã tư Hàng Mắm-Hàng Muối | |
9. |
Đông Yên |
Thương Chánh
Hàng Cau |
Không tên, trên phố Hàng Xu | Đông An, Hàng Cau | Ngã tư Lò Sũ-Nguyễn Hữu Huân |
10. |
Trung Liệt,
Ông Tượng |
||||
11. |
Tây Luông |
Cựu Lâu
Tràng Tiền |
Porte de France | Trường Long | Nhà hát Lớn |
12. |
Nhân Hòa | Hàng Dê | Bệnh viện 108 | ||
13. |
Thanh Lãng |
Lương Yên
Đống Mác |
Đống Mác | Lãng Yên | Cuối Lò Đúc |
14. |
Yên Thọ |
Thịnh An
Cầu Rền |
Cầu Dền |
Yên Ninh
Thịnh Yên |
Ngã tư Ô Cầu Dền |
15. |
Kim Hoa |
Kim Liên
Đồng Lầm |
Đồng Lầm | Cầu Muống | Ngã tư Kim Liên-Đại Cồ Việt |
16. |
Thịnh Quang |
Thổ Quan
Chợ Dừa |
(bản đồ không bao gồm) | Thịnh Hào | Ngã tư Ô Chợ Dừa-Đê La Thành |
17. |
Thanh Bảo |
Vạn Bảo
Cầu Giấy |
Cầu Giấy | Kim Mã | Phố Thanh Bảo giao với Sơn Tây |
18. |
Thụy Chương |
Thụy Chương
Quan Thánh |
Quán Thánh | Tây Hồ | Dốc La Pho-Thụy Khuê |