DANH MỤC
BỆNH CẦN CHỮA TRỊ DÀI NGÀY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Danh mục bệnh theo các chuyên khoa |
Mã bệnh theo ICD 10 |
I |
Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng |
|
1. |
Nhiễm Amip dai dẳng (ở ruột và gan) |
A06 |
2. |
Tiêu chảy kéo dài |
A09 |
3. |
Bệnh lao các loại trong giai đoạn điều trị và di chứng |
A15 đến A19 |
4. |
Bệnh do trực khuẩn lao không điển hình NTM (Trực khuẩn có ở khắp mọi nơi kể cả da, hạch, phổi) |
A15.3 |
5. |
Bệnh Withmore |
A24.4 |
6. |
Bệnh nhiễm Brucella |
A23 |
7. |
Uốn ván nặng và di chứng |
A35 |
8. |
Bệnh phong (bệnh Hansen) và di chứng |
A30, B92 |
9. |
Di chứng do lao xương và khớp |
B90.2 |
10. |
Viêm gan vi rút B mạn tính |
B18.1 |
11. |
Viêm gan vi rút C mạn tính |
B18.2 |
12. |
Viêm gan vi rút D mạn tính |
B18.8 |
13. |
Viêm gan E mãn tính |
B18.8 |
14. |
Bệnh nhiễm vi rút suy giảm miễn dịch ở người HIV/AIDS |
B20 đến B24, Z21 |
15. |
Di chứng viêm não, màng não do vi khuẩn, virus, ký sinh trùng |
B94.1, B94.8, B94.9 |
16. |
Viêm màng não do nấm (candida, cryptococcus) |
B37.5, B45.1 |
17. |
Bệnh phổi do nấm |
B38 đến B46 |
18. |
Nhiễm nấm Cryptococcus |
B45 |
19. |
Nhiễm nấm penicillium marneffei |
B48.4 |
20. |
Sốt rét do Plasmodium Falciparum thể não |
B50.0 |
21. |
Sốt rét do Plasmodium Falciparum thể nặng và biến chứng |
B50.8 |
22. |
Nhiễm xoắn trùng sán lợn ở não |
B70 |
23. |
Nhiễm giun xoắn |
B75 |
24. |
Nhiễm sán lá gan nhỏ |
B66.1 |
25. |
Nhiễm sán lá gan lớn |
B66.3 |
26. |
Nhiễm ký sinh trùng (Toxocara, Cysticerose, Stronglyloides,…) |
B89 |
27. |
Nhiễm trùng do vi khuẩn đa kháng thuốc |
|
28. |
Viêm màng não do Streptococcus suis |
G00.2 |
29. |
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn |
I33 |
30. |
Viêm xoang |
J32 |
31. |
Viêm gan do rượu |
K70.5 |
32. |
Viêm khớp do lao |
M01.1 |
33. |
Lao cột sống |
M49.0 |
34. |
Viêm đường tiết niệu tái phát |
N00 |
II |
Bướu tân sinh (Neoplasm) |
|
35. |
Bệnh ung thư các loại |
C00 đến C97; D00 đến D09 |
36. |
U xương lành tính có tiêu hủy xương |
D16 |
37. |
U tuyến thượng thận |
D35.0 |
38. |
U không tiên lượng được tiến triển và tính chất |
D37 đến D48 |
III |
Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch |
|
39. |
Bệnh Thalassemia |
D56 |
40. |
Bệnh hồng cầu hình liềm |
D57 |
41. |
Các thiếu máu tan máu di truyền |
D58 |
42. |
Thiếu máu tan máu mắc phải |
D59 |
43. |
Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm (Hội chứng Marchiafava) |
D59.5 |
44. |
- Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải - Các thể suy tủy xương khác |
D60 D61 |
45. |
Thiếu yếu tố VIII di truyền (Hemophilia A) |
D66 |
46. |
Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia B) |
D67 |
47. |
Bệnh Von Willebrand |
D68.0 |
48. |
Thiếu các yếu tố XI di truyền |
D68.1 |
49. |
Thiếu các yếu tố đông máu khác do di truyền |
D68.2 |
50. |
Các rối loạn đông máu đặc biệt khác |
D68.8 |
51. |
Bất thường chất lượng tiểu cầu |
D69.1 |
52. |
Ban xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn |
D69.3 |
53. |
Tăng tiểu cầu tiên phát |
D75.2 |
54. |
Hội chứng thực bào tế bào máu liên quan đến nhiễm trùng |
D76.2 |
55. |
Bệnh Sarcoidosis |
D86 |
56. |
Tăng Gammaglobulin máu không đặc hiệu |
D89.2 |
IV |
Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa |
|
57. |
Suy tuyến giáp |
E03 |
58. |
Nhiễm độc giáp |
E05 |
59. |
Viêm tuyến giáp mạn tính |
E06.2,3,4 |
60. |
Bệnh suy tuyến cận giáp |
E20.8 |
61. |
Đái tháo đường |
E10 đến E14 |
62. |
Hạ đường huyết nghi do cường Insulin |
E16.1 |
63. |
Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giáp |
E21 |
64. |
Cường tuyến yên |
E22 |
65. |
Bệnh đái tháo nhạt |
E23.2 |
66. |
Hội chứng Cushing |
E24 |
67. |
Tăng Aldosteron |
E26 |
68. |
Bệnh Bartter |
E26.8 |
69. |
Các rối loạn của tuyến thượng thận |
E27 |
70. |
Rối loạn chức năng đa tuyến |
E31 |
71. |
Bệnh Wilson |
E83.0 |
72. |
Chuyển hóa + Giảm Kali máu |
E87.6 |
73. |
Suy giáp sau điều trị |
E89.0 |
74. |
Đái tháo đường thai kỳ (nguy cơ dọa xảy thai, thai lưu nhiều lần) |
O24 |
V |
Bệnh tâm thầ``n |
|
75. |
Mất trí trong bệnh Alzheimer |
F00 |
76. |
Mất trí tuệ trong các bệnh lý khác được xếp loại ở chỗ khác |
F02 |
77. |
Mất trí tuệ không biệt định |
F03 |
78. |
Hội chứng quên thực tổn không do rượu và chất tác động tâm thần khác |
F04 |
79. |
Rối loạn tâm thần do tổn thương, rối loạn chức năng não và bệnh lý cơ thể |
F06 |
80. |
Các rối loạn nhân cách và hành vi do bệnh não, tổn thương và rối loạn chức năng não |
F07 |
81. |
Các rối loạn tâm thần và hành vi do rượu |
F10 |
82. |
Tâm thần phân liệt |
F20 |
83. |
Rối loạn loại phân liệt |
F21 |
84. |
Rối loạn hoang tưởng dai dẳng |
F22 |
85. |
Rối loạn phân liệt cảm xúc |
F25 |
86. |
Rối loạn cảm xúc lưỡng cực |
F31 |
87. |
Giai đoạn trầm cảm |
F32 |
88. |
Rối loạn trầm cảm tái diễn |
F33 |
89. |
Các trạng thái rối loạn khí sắc |
F34 |
90. |
Các rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãi |
F40 |
91. |
Các rối loạn lo âu khác |
F41 |
92. |
Rối loạn ám ảnh nghi thức |
F42 |
93. |
Rối loạn stress sau sang chấn |
F43.1 |
94. |
Các rối loạn sự thích ứng |
F43.2 |
95. |
Các rối loạn dạng cơ thể |
F45 |
96. |
Các rối loạn nhân cách đặc hiệu |
F60 |
97. |
Các rối loạn nhân cách hỗn hợp và các rối loạn nhân cách khác |
F61 |
98. |
Các biến đổi nhân cách lâu dài không thể gán cho một tổn thương não hoặc một bệnh não |
F62 |
99. |
Các rối loạn khác về hành vi và nhân cách ở người thành niên |
F68 |
100. |
Chậm phát triển tâm thần |
F70 đến F79 |
101. |
Các rối loạn về phát triển tâm lý |
F80 đến F89 |
102. |
Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên |
F90 đến F98 |
VI |
Bệnh hệ thần kinh |
|
103. |
Sa sút trí tuệ trong bệnh mạch máu |
F01 |
104. |
Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ (bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác) |
G13 |
105. |
Bệnh Parkinson |
G20 |
106. |
Hội chứng Parkinson thứ phát |
G21 |
107. |
Loạn trương lực cơ (Dystonia) |
G24 |
108. |
Bệnh Alzheimer |
G30 |
109. |
Xơ cứng rải rác (Multiple Sclerosis) |
G35 |
110. |
Viêm tủy hoại tử bán cấp |
G37.4 |
111. |
Động kinh |
G40 |
112. |
Bệnh nhược cơ |
G70.0 |
113. |
Viêm não viêm tủy và viêm não tủy |
G04 |
114. |
Di chứng của bệnh viêm hệ thần kinh trung ương |
G09 |
115. |
Teo cơ do tủy sống và hội chứng liên quan (Bao gồm G12.2 – Bệnh nơ ron vận động) |
G12 |
116. |
Viêm tủy thị thần kinh |
G36.0 |
117. |
Viêm tủy cắt ngang |
G37.3 |
118. |
Đau dây thần kinh tam thoa (dây thần kinh số V) |
G50.0 |
119. |
Co thắt giật cơ, múa giật |
G51.3 |
120. |
Đau dây thần kinh sau zona |
G53.0 |
121. |
Các tổn thương đám rối thần kinh cánh tay |
G54 |
122. |
Hội chứng Guillain-Barré (Hội chứng viêm đa rễ đa dây thần kinh) |
G61.0 |
123. |
Bệnh nhiều dây thần kinh do viêm (mãn tính) |
G61 |
124. |
Bệnh cơ tiên phát |
G71 |
125. |
Bệnh cơ khác |
G72 |
126. |
Bại não trẻ em |
G80 |
127. |
Liệt 2 chân hoặc liệt tứ chi |
G82 |
128. |
Bệnh khác của tủy sống |
G95 |
129. |
Xuất huyết não |
I61 |
130. |
Nhồi máu não |
I63 |
131. |
Đột quỵ không rõ nhồi máu não hay xuất huyết não |
I64 |
132. |
Di chứng bệnh mạch máu não |
I69 |
133. |
Não úng thủy |
Q03 |
134. |
Neuroblastomas |
|
135. |
Hội chứng Down |
Q90 |
136. |
Hội chứng Edward và hội chứng Pateau |
Q91 |
VII |
Bệnh mắt và phần phụ của mắt |
|
137. |
Hội chứng khô mắt |
H04.1.2 |
138. |
Viêm loét giác mạc |
H16 |
139. |
Viêm màng bồ đào trước |
H20.2 |
140. |
Bệnh co mi mắt |
H21 |
141. |
Hội chứng Harada |
H30.8.1 |
142. |
Viêm màng bồ đào (sau, toàn bộ) |
H30.9.1, H30.9.2 |
143. |
Bệnh dịch kính võng mạch tăng sinh |
H33.4.1 |
144. |
Tắc mạch máu trung tâm võng mạc |
H34.8 |
145. |
Bệnh võng mạc đái tháo đường |
H35 |
146. |
Bệnh viêm võng mạc do CMV |
H35 |
147. |
Viêm mạch máu võng mạc |
H35.0.6 |
148. |
Bệnh lý võng mạc trẻ sinh non |
H35.1 |
149. |
Bệnh hắc võng mạc trung tâm thanh dịch |
H35.7.1 |
150. |
Bệnh lý võng mạc do xơ vữa động mạch |
H36.6 |
151. |
Bệnh Glôcôm |
H40 |
152. |
Nhãn viêm giao cảm |
H44.1.2 |
153. |
Viêm gai thị |
H46.2 |
154. |
Viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu |
H46.3 |
155. |
Bệnh lí bề mặt nhãn cầu do hội chứng Stve Jonhson, hội chứng Lyell |
|
156. |
Đã ghép giác mạc |
Z94.7 |
VIII |
Bệnh lý tai mũi họng |
|
157. |
Khối u dây VII |
D43.3 |
158. |
Khối u dây VIII |
D43.3 |
159. |
Sarcoidosis tai |
D86 |
160. |
Papilome thanh quản |
B97.7 |
161. |
Viêm tai giữa mạn tính |
H66.3 |
162. |
Viêm tai xương chũm có biến chứng |
H70.91 |
163. |
Cholesteatoma đỉnh xương đá |
H71 |
164. |
Bệnh Meniere |
H81.0 |
165. |
Điếc nghề nghiệp |
H83.3 |
166. |
Điếc tiến triển |
H90.5 |
167. |
Các dị tật ở tai gây ảnh hưởng tới thính lực |
H90.0 |
168. |
Điếc tiếp nhận sau chấn thương xương thái dương |
H91.8 |
169. |
Viêm họng mạn tính |
K21 |
170. |
Viêm mũi xoang mạn tính |
J32 |
171. |
Thoát vị não, màng não vào tai - xương chum |
Q01 |
172. |
Sẹo hẹp khí quản |
Q32.4 |
173. |
Hội chứng Tumer |
Q96.9 |
174. |
Chấn thương thanh khí quản |
S27.5, S11.96 |
IX |
Bệnh hệ tuần hoàn |
|
175. |
Hội chứng mạch vành cấp |
I20, I21, I22, I23 |
176. |
Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn |
I25 |
177. |
Tắc mạch phổi |
I26 |
178. |
Các bệnh tim do phổi khác |
I27 |
179. |
Viêm màng ngoài tim cấp |
I30 |
180. |
Viêm co thắt màng ngoài tim mạn |
I31.1 |
181. |
Viêm cơ tim |
I40 |
182. |
Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng |
I33; I38 |
183. |
Suy tim độ 3-4 do các nguyên nhân khác nhau |
I50 |
184. |
Phình động mạch, lóc tách động mạch |
I71 |
185. |
Viêm tắc động mạch |
I74 |
186. |
Viêm tắc tĩnh mạch |
I80 |
187. |
Biến chứng sau phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch |
I97 |
188. |
Tăng huyết áp có biến chứng |
I10 |
189. |
Bệnh cơ tim: Cơ tim giãn; Cơ tim hạn chế; Cơ tim phì đại; Bệnh cơ tim khác |
I42 |
190. |
Tăng huyết áp có biến chứng khác (Bệnh não do tăng huyết áp, TBMMN thoáng qua) Có tổn thương cơ quan đích |
I10 |
191. |
Bệnh tim bẩm sinh có biến chứng Tăng áp lực động mạch phổi tiên phát (Các bệnh tim do phổi khác) |
Q20-Q22 |
192. |
Bệnh van tim có biến chứng (Rối loạn nhịp tim, tắc mạch, nhiễm trùng, khác) |
I08 - > I34, I35 |
193. |
Rung nhĩ mãn tính có biến chứng |
I48 |
194. |
Rối loạn nhịp tim có biến chứng (Hội chứng nút xoang bệnh, block nhĩ thất cấp II, III hay cao độ) |
I49 |
195. |
Thông động tĩnh mạch phổi |
Q25.7, Q26 |
196. |
Bất thường động mạch phổi bẩm sinh |
Q25.7 |
X |
Bệnh hệ hô hấp |
|
197. |
Viêm thanh quản mạn |
J37.0 |
198. |
Políp của dây thanh âm và thanh quản |
J38.1 |
199. |
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính |
J44 |
200. |
Hen phế quản |
J45 |
201. |
Giãn phế quản |
J47 |
202. |
Bệnh bụi phổi than |
J60 |
203. |
Bệnh bụi phổi amian |
J61 |
204. |
Bệnh bụi phổi silic |
J62 |
205. |
Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khác |
J63 |
206. |
Bệnh bụi phổi do bụi không xác định |
J64 |
207. |
Các bệnh phổi mô kẽ khác |
J84 |
208. |
Áp xe phổi và trung thất |
J85 |
209. |
Mủ màng phổi mạn tính |
J86 |
210. |
Suy hô hấp mạn (Dị dạng lồng ngực) |
J96, J96.1 |
211. |
Kén khí phổi |
J94.0 |
212. |
Cystic Fibrosis (xơ nang phổi) |
E84 |
213. |
Tăng áp động mạch phổi vô căn |
|
XI |
Bệnh hệ tiêu hóa |
|
214. |
Viêm gan mạn tính tiến triển |
K73 |
215. |
Xơ gan hóa và xơ gan |
K74 |
216. |
Viêm gan tự miễn |
K75.4 |
217. |
Viêm đường mật mạn |
K80.3 |
218. |
Viêm tụy mạn |
K86.0; K86.1 |
219. |
Bệnh Crohn |
K50 |
220. |
Xơ gan ứ mật nguyên phát |
K74.3 |
221. |
Viêm loét đại trực tràng chảy máu |
K52 |
222. |
Wilson |
|
223. |
Viêm tụy tự miễn |
|
XII |
Bệnh da và mô dưới da |
|
224. |
Pemphigus |
L10 |
225. |
Bọng nước dạng Pemphigus |
L12 |
226. |
Bệnh Duhring Brocq |
L13.0 |
227. |
Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh |
L14 |
228. |
Viêm da cơ địa |
L20; L30 |
229. |
Viêm da tróc vảy/ Đỏ da toàn than |
L26 |
230. |
Vảy nến |
L40 |
231. |
Vảy phấn đỏ nang long |
L44.0 |
232. |
Hồng ban nút |
L52 |
233. |
Viêm da mủ hoại thư |
L88 |
234. |
Loét mạn tính da |
L98.4 |
235. |
Bệnh Á vẩy nến: - Á vẩy nến Pleva - Á vẩy nến Plc - Á vẩy nến màng nhỏ - Á vẩy nến màng lớn - Á vẩy nến dạng lưới - Á vẩy nến dạng khác |
L41 L41.0, L41.1, L41.3, L41.4, L41.5, L41.8 |
236. |
Mày đay mạn tính |
L50 |
XIII |
Bệnh hệ cơ - xương - khớp và mô liên kết |
|
237. |
Lupus ban đỏ hệ thống |
M32 |
238. |
Viêm khớp phản ứng |
M02.8, M02.9 |
239. |
Viêm khớp dạng thấp |
M05 |
240. |
Viêm khớp vảy nến và viêm khớp trong bệnh lý ruột |
M07.3 |
241. |
Bệnh Gút |
M10 |
242. |
Các bệnh khớp do vi tinh thể |
M11 |
243. |
Thoái hoá khớp háng |
M16 |
244. |
Thoái hoá khớp gối |
M17 |
245. |
Viêm quanh nút động mạch và các bệnh lý liên quan |
M30 |
246. |
Bệnh lý mạch hoại tử khác |
M31 |
247. |
Viêm đa cơ và viêm da cơ |
M33 |
248. |
Xơ cứng bì toàn thể |
M34 |
249. |
Hội chứng khô (Sjogren’s syndrome) |
M35.0 |
250. |
Trượt đốt sống |
M43 |
251. |
Viêm cột sống dính khớp |
M45 |
252. |
Thoái hóa cột sống |
M47 |
253. |
Bệnh đĩa đệm cột sống cổ |
M50 |
254. |
Viêm quanh khớp vai thể đông cứng |
M75.0 |
255. |
Loãng xương có gãy xương bệnh lý |
M80 |
256. |
Gãy xương không liền (khớp giả) |
M84.1 |
257. |
Gãy xương bệnh lý |
M84.4 |
258. |
Loạn sản xơ xương |
M85.0 |
259. |
Cốt tuỷ viêm (viêm xương- tủy xương) |
M86 |
260. |
Hoại tử xương vô khuẩn tự phát |
M87.0 |
261. |
Hội chứng đau vùng phức hợp (Loạn dưỡng giao cảm phản xạ) |
M89.0 |
262. |
Gãy xương trong bệnh khối U |
M90.7 |
263. |
Các biến dạng mắc phải của hệ cơ xương khớp và mô liên kết |
M95 |
264. |
Viêm khớp mủ |
M00 |
265. |
Bệnh lý khớp phản ứng và sau nhiễm trùng ở những bệnh đã được phân loại khác tiến triển thành mãn tính |
M03 |
266. |
Viêm khớp dạng thấp RF (-) |
M06 |
267. |
Bệnh Still người lớn |
M06.1 |
268. |
Viêm khớp thiếu niên |
M08 |
269. |
Viêm khớp thiếu niên ở những bệnh đã được phân loại khác |
M09 |
270. |
Viêm khớp khác |
M13 |
271. |
Thoái hóa nhiều khớp |
M15 |
272. |
Thoái hóa khớp bàn ngón tay |
M18 |
273. |
Thoái hóa khớp khác |
M19 |
274. |
Bệnh khớp đặc hiệu khác |
M24 |
275. |
Bệnh lý khác của tổ chức liên kết |
M35 |
276. |
Bệnh của tổ chức liên kết trong các bệnh lý khác |
M36 |
277. |
Bệnh lý cột sống ở những bệnh đã được phân loại khác |
M49 |
278. |
Bệnh lý đĩa đệm khác |
M51 |
279. |
Bệnh lý cột sống không được phân loại khác |
M53 |
280. |
Đau cột sống |
M54 |
281. |
Viêm cơ |
M60 |
282. |
Canxi và cốt hóa của cơ |
M61 |
283. |
Viêm màng hoạt dịch và viêm gân |
M65 |
284. |
Bệnh lý khớp vai |
M75 |
285. |
Viêm tổ chức mỡ dưới da không đặc hiệu |
M79.3 |
286. |
Đau xơ cơ |
M79.7 |
287. |
Loãng xương không gãy xương bệnh lý |
M81 |
288. |
Loãng xương trong các bệnh lý khác |
M82 |
289. |
Nhuyễn xương người lớn |
M83 |
290. |
Bệnh Paget |
M88 |
XIV |
Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu |
|
291. |
Viêm thận lupus |
N01 |
292. |
Tiểu máu dai dẳng và tái phát |
N02 |
293. |
Hội chứng viêm thận mạn |
N03 |
294. |
Hội chứng thận hư |
N04 |
295. |
Các bệnh cầu thận mạn do nguyên nhân nguyên phát và thứ phát |
N08 |
296. |
Viêm ống kẽ thận mạn tính |
N11 |
297. |
Suy thận mạn |
N18 |
298. |
Viêm bàng quang mạn tính |
N30 |
299. |
Tiểu không tự chủ |
N39.3; N39.4 |
300. |
Rò bàng quang - sinh dục nữ |
N82 |
301. |
Dị tật lỗ tiểu thấp |
Q54 |
XV |
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản |
|
302. |
Chửa trứng |
O01 |
303. |
Biến chứng sau xảy thai, chửa trứng, chửa ngoài tử cung |
O08 (O08.0-O08.9) |
304. |
Tiền sản giật thể trung bình |
O14.0 |
305. |
Tiền sản giật thể nặng |
O14.1 |
306. |
Rỉ ối có điều trị để làm chậm chuyển dạ (có thể áp mã O42.2 là mã của bệnh ối vỡ sớm) |
O42.2 |
307. |
Rau cài răng lược |
O43.2 |
308. |
Rau tiền đạo trung tâm (Mã chung của rau tiền đạo là O044, không có mã riêng của rau tiền đạo trung tâm nên có thể áp mã O44) |
O44 |
XVI |
Vết thương ngộ độc và hậu quả của một số nguyên nhân bên ngoài |
|
309. |
Chấn thương tủy sống có di chứng hoặc biến chứng |
S34 |
310. |
Chấn thương cột sống có di chứng hoặc biến chứng |
S12, S14, S22.0, S32.0 |
311. |
Chấn thương sọ não có di chứng hoặc biến chứng |
S06 |
312. |
Tổn thương nội sọ có di chứng hoặc biến chứng |
S06 |
313. |
Tổn thương đám rối thần kinh cánh tay |
S14.3 |
314. |
Tổn thương dây chằng chéo gối sau phẫu thuật |
S83.5 |
315. |
Di chứng do phẫu thuật và tai biến điều trị |
|
316. |
Di chứng do vết thương chiến tranh |
|
317. |
Bỏng đường hô hấp |
T27 |
318. |
Bỏng nhiều vùng cơ thể |
T29 |
319. |
Bỏng tổn thương 30-39% bề mặt cơ thể |
T31.3 |
320. |
Bỏng tổn thương 40-49% bề mặt cơ thể |
T31.4 |
321. |
Bỏng tổn thương 50-59% bề mặt cơ thể |
T31.5 |
322. |
Bỏng tổn thương 60-69% bề mặt cơ thể |
T31.6 |
323. |
Bỏng tổn thương 70-79% bề mặt cơ thể |
T31.7 |
324. |
Bỏng tổn thương 80-89% bề mặt cơ thể |
T31.8 |
325. |
Bỏng tổn thương 90% hoặc hơn, bề mặt cơ thể |
T31.9 |
326. |
Di chứng bỏng |
T95 |
XVII |
Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế |
|
327. |
Ghép giác mạc |
T86.84 |
328. |
Các lỗ mở của đường tiêu hóa |
Z43.4 |
329. |
Các lỗ mở của đường tiết niệu |
Z43.6 |
330. |
Thay khớp háng |
Z69.64 |
331. |
Thay khớp gối |
Z69.65 |
332. |
Ghép tạng và điều trị sau ghép tạng |
Z94 |