Dưới đây là điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
ĐH Lao động - Xã hội | ||
Đào tạo đại học: | ||
Quản trị nhân lực | A | 23.5 |
Kế toán | A | 23.5 |
Bảo hiểm | A | 23.5 |
Công tác xã hội | C | 20.5 |
Đào tạo cao đẳng tại Hà Nội: | ||
Quản trị nhân lực | A | 17 |
Kế toán | A | 17 |
Công tác xã hội | C | 19 |
Bảo hiểm | A | 17 |
Đào tạo cao đẳng tại Tp.HCM | ||
Công tác xã hội | C | 19 |
Hệ |
Tên trường |
Mức điểm |
Số lượng trúng tuyển | ||
|
ĐH Bách khoa TP HCM |
|
| ||
ĐH |
Kỹ thuật Nhiệt | 24,5 | |||
|
Kỹ thuật địa chất |
23 |
| ||
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
24 |
|||
|
Công nghệ vật liệu |
25,5 |
| ||
|
Trắc địa - địa chính |
22,5 |
| ||
CĐ |
Ngành bảo dưỡng công nghiệp Đối tượng: thí sinh đang ký NV1 hoặc nộp đơn NV2 vào ngành này, chưa trúng tuyển vào ĐH, không có môn thi 0 điểm. |
15 |
99 | ||
|
Ngành bảo dưỡng công nghiệp Đối tượng: Thí sinh đăng ký NV2 hệ ĐH chưa trúng tuyển và có nguyện vọng vào hệ cao đẳng ngành này của ĐH Bách khoa TP HCM. |
19 | 172 | ||
|
ĐH Dân lập Văn Lang | ||||
|
Công nghệ thông tin - Khối A | 15 |
| ||
|
Khối D | 14 | |||
|
Xây dựng | 15 |
| ||
|
Kiến trúc |
24 (Môn Vẽ nhân hệ số 2) |
| ||
|
Công nghệ Môi trường - Khối A |
15 |
| ||
|
Công nghệ Sinh học Khối A | 15 |
| ||
|
Khối B | 15.5 |
| ||
|
Tài chính Khối A | 16 |
| ||
|
Khối D | 14.5 |
| ||
|
Kế toán Khối A |
16 |
| ||
|
Khối D | 14.5 |
| ||
|
Quản trị kinh doanh - Khối A |
15.5 |
| ||
|
Khối D |
14 |
| ||
|
Thương mại - Khối A | 15 |
| ||
|
Khối D |
14 |
| ||
|
Quản trị Du lịch - Khối A | 15 |
| ||
|
Khối D |
14 |
| ||
|
Hướng dẫn Du lịch - Khối A |
15 |
| ||
|
Khối C, D |
14 |
| ||
|
|
| |||
|
Tiếng Anh | 17.5 (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
| ||
|
Mỹ thuật công nghiệp - Khối H |
20 |
| ||
|
Khối V |
20 (Môn năng khiếu nhân hệ số 2) |
|
Xem điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 các trường khác tại đây.
Lương Nga - Việt Anh