"Giá đàm phán tháng 12" là mức giá mà đa số khách hàng có thể đàm phán ở thời điểm này, tham khảo dựa trên cung cấp của khách hàng và các đại lý. Thực tế giao dịch có thể khác.
"Mức giảm trong năm" tính chênh lệch giữa mức giá từ trước 1/7 và mức giá đàm phán tháng 12.
Đơn vị: triệu đồng.
Mẫu xe |
Giá trước 1/7 |
Giá sau 1/7 |
Giá đàm phán tháng 12 |
Mức giảm trong năm |
Mazda2 sedan | 609 | 590 | 565 | 44 |
Mazda2 hatchback | 669 | 645 | 615 | 54 |
Mazda3 1.5 sedan | 719 | 685 | 660 | 59 |
Mazda3 1.5 hatchback | 739 | 705 | 680 | 59 |
Mazda3 2.0 sedan | 849 | 849 | 784 | 65 |
CX-5 2.0 2WD | 999 | 999 | 909 | 90 |
CX-5 2.5 2WD | 1.035 | 1.035 | 950 | 85 |
CX-5 2.5 AWD | 1.070 | 1.070 | 990 | 80 |
Mazda6 2.0 | 965 | 965 | 840 | 125 |
Mazda6 2.5 | 1.119 | 1.119 | 949 | 170 |
BT-50 2.2AT | 719 | 719 | 685 | 34 |
BT-50 2.2MT | 684 | 684 | 655 | 29 |