Điểm chuẩn của Kinh tế TP HCM cao hơn năm ngoái 3,5 điểm, không xét NV2.
Ngành lấy điểm cao nhất của ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn là Báo chí, với khối C là 17,5 điểm và D1: 18 điểm. Trường này còn khoảng 400 chỉ tiêu cho NV2.
Còn ngành lấy chuẩn cao nhất của Khoa học Tự nhiên là Công nghệ Sinh học, với 24 điểm. Trường còn 430 chỉ tiêu cho NV2 và 800 chỉ tiêu cho hệ Cao đẳng. ĐH Luật TP HCM đã đủ chỉ tiêu khối C, lấy thê 200 em vào NV2, đối với khối A và D1, với tổng chỉ tiêu 200, chia đều mỗi khối. Riêng ngành Luật Thương mại không xét.
ĐH Cảnh sát nhân dân chỉ tuyển ngành 504, với chuẩn khối cao nhất, khối A, là 23 điểm. Còn điểm chuẩn cao nhất NV1 của Nông lâm là 18,5. ĐH náy còn khoảng 800 chỉ tiêu NV 2.
Điểm chuẩn chi tiết các ĐH:
Ngành |
Khối |
NV1 |
NV2 |
Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM | |||
Ngữ văn |
C,D1 |
14,5 |
|
Báo chí |
C/D1 |
17,5/18 |
|
Lịch sử |
C/D1 |
14/14,5 |
|
Nhân học |
C/D1 |
14 |
15 |
Triết học |
C/D1 |
14 |
16 |
Địa lý |
C/D1 |
14 |
|
Xã hội học |
C/D1 |
14 |
|
Thư viện Thông tin |
C/D1 |
14/14,5 |
15/15,5 |
Đông phương học |
D1 |
17 |
|
Giáo dục học |
C/D1 |
14 |
15 |
Lưu trữ học |
C/D1 |
14 |
15 |
Văn hóa học |
C/D1 |
14 |
|
Công tác xã hội |
C/D1 |
14 |
15 |
Ngữ văn Anh |
D1 |
16,5 |
|
Song ngữ Nga - Anh |
D1/D2 |
14/17,5 |
15/18 |
Ngữ văn Pháp |
D1/D3 |
14 |
|
Ngữ văn Trung Quốc |
D1/D4 |
14 |
|
Ngữ văn Đức |
D1 |
14 |
15 |
Quan hệ Quốc tế |
D1 |
17 |
|
Kinh tế TP HCM | |||
Tất cả các ngành |
|
21,5 |
|
Khoa học Tự nhiên TP HCM | |||
Toán - Tin học |
|
16 |
17 |
Vật lý |
|
15 |
15 |
Điện tử Viễn thông |
|
18 |
19 |
Hải dương học, Khí tượng, Thủy văn |
|
15 |
15 |
Công nghệ Thông tin |
|
20 |
|
Hóa học |
|
17 |
|
Địa chất |
A/B |
15/19 |
|
Khoa học Môi trường |
A/B |
16,5/19 |
|
Công nghệ Môi trường |
A/B |
16,5/20,5 |
|
Khoa học Vật liệu |
|
15 |
15 |
Sinh học |
|
16 |
17 |
Công nghệ sinh học |
A/B |
18/24 |
|
Tin học (hệ Cao đẳng) |
|
12 |
12 |
ĐH Luật TP HCM | |||
Luật Dân sự, Luật Hình sự, Luật Hành chính, Luật Quốc tế |
A/C/D1 |
18/16/15,5 |
|
Luật Thương mại |
A/C/D1 |
21/18/18 |
|
ĐH Cảnh sát nhân dân | |||
Ngành 504 |
A/C/D |
23/16,5/18 |
|
ĐH Nông lâm | |||
Cơ khí chế biến bảo quản Nông sản thực phẩm |
A |
15 |
16 |
Cơ khí Nông lâm |
A |
15 |
16 |
Chế biến lâm sản |
A |
15 |
16 |
Công nghệ Giấy - bột giấy |
A |
15 |
16 |
Công nghệ thông tin |
A |
17 |
|
Công nghệ Nhiệt lạnh |
A |
15 |
16 |
Điều khiển tự động |
A |
15 |
16 |
Công nghệ hóa học |
A/B |
17,5/22 |
|
Cơ điện tử |
A |
15 |
16 |
Công nghệ - Kỹ thuật ô tô |
A |
15 |
16 |
Hê thống thông tin Địa lý |
A/D1 |
15 |
16 |
Chăn nuôi, công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi |
A/B |
15/16 |
16/17 |
Thú y |
A/B |
16/18,5 |
|
Dược Thú y |
A/B |
16/18,5 |
|
Nông học |
A/B |
15/16 |
|
Bảo vệ thực vật |
A/B |
15/16 |
16/17 |
Lâm nghiệp |
A/B |
15/16 |
16/17 |
Nông lâm kết hợp |
A/B |
15/16 |
16/17 |
Quản lý tài nguyên rừng |
A/B |
15/16 |
16/17 |
Nuôi trồng thủy sản |
A/B |
15/17 |
|
Ngư y (Bệnh học thủy sản) |
A/B |
15/16 |
16/17 |
Bảo quản và chế biến Nông sản thực phẩm |
A/B |
16/18,5 |
|
BQCB&NSTP và Dinh dưỡng người |
A/B |
16/18,5 |
|
Công nghệ sinh học |
A/B |
18/23 |
|
Kỹ thuật Môi trường |
A/B |
16/20 |
|
Quản lý Môi trường |
A/B |
16/20 |
|
Chế biến thủy sản |
A/B |
15/17 |
|
Sư phạm kỹ thuật Nông nghiệp |
A/B |
15/16 |
16/17 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên, Thiết kế cảnh quan |
A/B |
15/16 |
16/18 |
BQCBNS và Vi sinh thực phẩm |
A/B |
16/18,5 |
|
Quản lý Môi trường và Du lịch sinh thái |
A/B |
16/20 |
|
Sư phạm kỹ thuật Công - Nông nghiệp |
A/B |
15/16 |
16/17 |
Kinh tế Nông lâm |
A/D1 |
15/14 |
16/15 |
Kinh tế Tài nguyên Môi trường |
A/D1 |
15/14 |
16/15 |
Phát triển Nông thôn và khuyến nông |
A/D1 |
15/14 |
16/15 |
Quản trị kinh doanh |
A/D1 |
15/14 |
|
Quản trị kinh doanh thương mại |
A/D1 |
15/14 |
|
Kế toán |
A/D1 |
15/14 |
|
Quản lý đất đai |
A/D1 |
15/14 |
|
Quản lý thị trường Bất động sản |
A/D1 |
15/14 |
16/15 |
Công nghệ Địa chính |
A |
15 |
16 |
Kinh doanh Nông nghiệp |
A/D1 |
15/14 |
16/15 |
Anh văn |
D1 |
18 |
|
Tiếng Pháp |
A/D3 |
17 |
17 |
Hệ Cao đẳng ĐH Nông lâm |
|
|
|
Tin học |
A |
12 |
|
Quản lý đất đai |
A/D1 |
12 |
|
Cơ khí Nông lâm |
A |
12 |
|
Kế toán |
A |
12 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
B |
12 |
|
Thanh Lương - Kiến Huy