Học viện Ngân hàng Hà Nội (mã trường NHH) xét tuyển bổ sung 79 chỉ tiêu vào hệ Cao đẳng trong đó 59 chỉ tiêu vào ngành Tài chính - Ngân hàng và 20 chỉ tiêu vào nghành Kế toán. Các thí sinh dự thi khối A00, A01, D01, D07 theo hình thức thi chung kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 do các trường đại học chủ trì đạt từ 12 điểm trở lên đều có thể nộp hồ sơ xét tuyển.
Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên (mã trường NHP) xét tuyển bổ sung 160 chỉ tiêu hệ Đại học trong đó 66 chỉ tiêu vào ngành Tài chính - Ngân hàng, 94 chỉ tiêu vào ngành Kế toán. Điều kiện nộp hồ sơ: Thí sinh có hộ khẩu từ Quảng Trị vào phía nam dự thi khối A00, A01, D01, D07 theo hình thức thi chung kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 do các trường đại học chủ trì đạt từ 17 điểm trở lên.
Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên (mã trường NHP) xét tuyển bổ sung 179 chỉ tiêu hệ Cao đẳng trong đó 87 chỉ tiêu vào ngành Tài chính - Ngân hàng, 92 chỉ tiêu vào ngành Kế toán. Điều kiện nộp hồ sơ: Thí sinh dự thi khối A00, A01, D01, D07 theo hình thức kỳ thi chung THPT Quốc gia năm 2015 do các trường đại học chủ trì đạt từ 12 điểm trở lên.
Đại học Thủ đô (mới nâng cấp từ Cao đẳng Sư phạm Hà Nội) xét tuyển bổ sung những thí sinh đạt từ mức điểm trúng tuyển như nguyện vọng 1 trở lên (trong đó điểm môn thi chính nhân hệ số 2) của tất cả ngành học theo khối thi. Thí sinh xét tuyển nguyện vọng ngành sư phạm phải có hộ khẩu tại Hà Nội. Và thí sinh dự thi năng khiếu các ngành Sư phạm Âm nhạc, giáo dục Thể chất ở các trường khác phải gửi kèm kết quả thi năng khiếu.
Trường còn chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung cho các ngành sau:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
SL chỉ tiêu |
I. | Các ngành sư phạm | |||
1 |
Sư phạm Tin học |
C140210 |
TOÁN, Vật Lý, Hóa học TOÁN, Vật Lý, Tiếng Anh |
08 |
2 |
Sư phạm Âm nhạc |
C140221 |
Văn, Thẩm âm tiết tấu, Thanh nhạc |
12 |
3 |
Giáo dục Thể chất |
C140206 |
Toán, Sinh, NĂNG KHIẾU TDTT |
18 |
II. | Các ngành ngoài sư phạm | |||
4 |
Việt Nam học |
C220143 |
VĂN, Sử, Địa VĂN, Toán, Anh |
12 |
5 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
TOÁN, Vật Lý, Hóa học TOÁN, Vật Lý, Tiếng Anh |
29 |
6 |
Mạng truyền thông và máy tính |
C480102 |
TOÁN, Vật Lý, Hóa học TOÁN, Vật Lý, Tiếng Anh |
30 |
7 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
HÓA HỌC, Toán, Vật Lý HÓA HỌC, Toán, Sinh học |
30 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
TOÁN, Vật Lý, Hóa học TOÁN, Vật Lý, Tiếng Anh TOÁN, Sinh học, Hóa học |
30 |
* Danh sách các trường đại học phía Bắc còn xét tuyển nguyện vọng 2
* Danh sách các trường đại học phía Nam còn xét tuyển nguyện vọng 2
* Danh sách các trường cao đẳng phía Bắc còn xét tuyển nguyện vọng 2
* Danh sách các trường cao đẳng phía Nam còn xét tuyển nguyện vọng 2
Lan Hạ