Ở phía Bắc, khoa quản trị kinh doanh của ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội) có điểm xét tuyển NV2 cao nhất là 23,5 và thấp nhất là 19. ĐH Thương mại, Kinh tế và QTKD Thái Nguyên, Công nghiệp Hà Nội lấy điểm nguyện vọng này từ 18,5 đến 22.
Viện ĐH Mở Hà Nội, ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội lấy điểm 15 - 17. Không giống như nhiều trường dân lập lấy điểm xét tuyển NV2 bằng sàn, ĐH DL Thăng Long lại đưa ra mức điểm xét tuyển cao hơn sàn ĐH 2-3 điểm theo từng khối thi. Riêng chỉ tiêu NV2 của 3 trường dân lập phía Bắc đã là 3.300 .
Nhiều cơ hội NV2 vào các trường dân lập đang chờ thí sinh. Ảnh: H.H.
Ở phía Nam
, ĐH Ngân hàng, Công nghiệp TP HCM và một số ngành của Bán công Marketing lấy điểm sàn xét tuyển 18-21. Trong khi ĐH Bán công Tôn Đức Thắng và Hoa Sen đưa ra điểm NV2 cao hơn sàn ĐH 1-2 điểm thì các ĐH công lập như Tiền Giang, An Giang, Trà Vinh chỉ lấy điểm cho nguyện vọng này bằng mức sàn.Dưới đây là chi tiết các ngành lấy NV2 của 26 ĐH, CĐ.
Ngành |
Khối |
NV1 |
NV2 | ||
Điểm |
CT | ||||
1. ĐH Kinh tế - ĐH Quốc gia HN | |||||
Kinh tế chính trị |
A |
18 |
19 |
12 | |
D |
18 |
19 |
10 | ||
Kinh tế đối ngoại |
A |
19 |
20 |
12 | |
D |
18 |
19 |
9 | ||
Quản trị kinh doanh |
A |
23,5 |
23,5 |
5 | |
D |
22 |
22 |
7 | ||
Số thí sinh |
|
309 |
|
55 | |
| |||||
2. ĐH Thương mại |
|
|
| ||
Marketing thương mại |
405 |
20 |
22 |
100
| |
Thương mại Điện tử |
407 |
18,5 |
20,5 | ||
Quản trị doanh nghiệp KS, DL |
403 |
18 |
20 | ||
* Ngày 12/9, trường công bố kết quả xét tuyển NV2 | |||||
| |||||
3. ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh - ĐH Thái Nguyên | |||||
Kinh tế, QTKD, Marketing |
A |
|
19 |
154 | |
| |||||
4. ĐH Công nghiệp Hà Nội | |||||
Quản trị kinh doanh |
A |
19 |
|
90 | |
D |
18,5 |
| |||
| |||||
5. Viện ĐH Mở Hà Nội |
|
| |||
Kế toán |
D |
15 |
17 |
30 | |
Quản trị DL, KS (có hệ số) |
D |
18 |
20 |
50 | |
Quản trị Kinh doanh |
D |
14 |
16 |
30 | |
| |||||
6. ĐH Kinh doanh và Công nghệ HN | |||||
Quản trị Kinh doanh |
A, D |
|
17/15 |
| |
Kế toán |
A, D |
|
17/15 |
| |
Thương mại |
A, D |
|
17/15 |
| |
Tài chính – Ngân hàng |
A, D |
|
17/15 |
| |
* 500 chỉ tiêu NV2 vào 10 ngành cho thí sinh có điểm thi lớn hơn sàn 2 điểm. | |||||
| |||||
7. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | |||||
Hệ ĐH |
|
|
|
| |
Quản trị Kinh doanh |
A |
15 |
15 |
80 | |
D1 |
15 |
15 | |||
Hệ CĐ |
|
|
|
600 | |
* Khối D1 không nhân hệ số môn Tiếng Anh. | |||||
| |||||
8. ĐH Lâm nghiệp |
|
400 | |||
Quản trị Kinh doanh |
A |
|
15 |
50 | |
Kinh tế Lâm nghiệp |
A |
|
15 |
40 | |
| |||||
9. ĐH Hùng Vương | |||||
Quản Trị Kinh Doanh |
|
A: 15 B: 15 D: 13 |
ĐH khối A, B: 15, C: 14, D: 13; CĐ: khối A, B: 12, C: 11, D: 10 | ||
Quản Trị Bệnh Viện |
| ||||
Tài Chính Ngân Hàng |
| ||||
Kế Toán |
| ||||
| |||||
10. ĐH Chu Văn An | |||||
Kế toán |
404 |
A: 15 |
| ||
Quản trị kinh doanh |
402 |
| |||
Tài chính – Ngân hàng |
401 |
A: 15 |
| ||
| |||||
11. ĐH DL Thăng Long | |||||
Kế toán |
A: 17 |
| |||
Tài chính - Ngân hàng |
| ||||
Quản trị Kinh doanh |
| ||||
* 1.000 chỉ tiêu NV2 cho 14 ngành. Thời gian nhận hồ sơ: 9/8-10/9. Ngày 11/9, trường công bố điểm trúng tuyển đợt 2. Từ 11-15/09, thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học. | |||||
| |||||
12. ĐH DL Phương Đông | |||||
Quản trị doanh nghiệp |
A, D |
A: 15 |
| ||
Quản trị du lịch |
A, C, D |
| |||
Quản trị văn phòng |
A, C, D |
| |||
Tài chính – Ngân hàng |
A, D |
| |||
Kế toán |
A, D |
| |||
* Tổng chỉ tiêu NV2 hệ ĐH là 1.200. | |||||
| |||||
13. ĐH DL Đông Đô | |||||
Quản trị kinh doanh |
A, D |
A: 15 |
| ||
Quản trị du lịch |
A, D |
| |||
Tài chính – Tín dụng |
A |
| |||
* Trường dành 1.100 chỉ tiêu vào 14 ngành có điểm thi đạt từ điểm sàn của Bộ GD&ĐT. | |||||
| |||||
14. ĐH DL Hải Phòng | |||||
Kế toán kiểm toán |
401 |
A:15 D:13 |
| ||
Quản trị doanh nghiệp |
402 |
A:15 |
| ||
Quản trị du lịch văn phòng |
403 |
A:15 |
| ||
Kế toán kiểm toán |
C69 |
A:12 D:10 |
| ||
| |||||
15. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật - ĐH Thái Nguyên | |||||
Kế toán |
A |
|
12 |
50 | |
Quản trị kinh doanh |
A |
|
12 |
50 | |
| |||||
16. ĐH Quảng Bình | |||||
Quản trị kinh doanh |
C25 |
12 |
12 |
120 | |
| |||||
17. ĐH Đà Nẵng – Phân hiệu KonTum | |||||
Quản trị kinh doanh |
|
15 |
15 |
18 | |
Kinh tế phát triển |
|
15 |
15 |
26 | |
Kinh tế lao động |
|
15 |
15 |
36 | |
| |||||
18. ĐH Ngân hàng TP HCM | |||||
Hệ thống thông tin kinh tế |
405 |
18 |
21 |
64 | |
Kế toán- kiểm toán |
403 |
18 |
21 |
110 | |
Quản trị kinh doanh |
402 |
18 |
21 |
55 | |
* NV2 của ĐH Ngân hàng TP.HCM chỉ dành cho những thí sinh đã thi vào trường. | |||||
| |||||
19. ĐH Công nghiệp TP HCM | |||||
Kế toán |
402 |
20 |
20 |
100 | |
Quản trị kinh doanh |
401 |
18,5 |
18,5 |
100 | |
Tài chính ngân hàng |
403 |
21 |
21 |
50 | |
| |||||
20. ĐH BC Marketing |
NV2 |
| |||
Quản trị kinh doanh tổng hợp |
|
A: 20 |
10 | ||
Marketing |
|
10 | |||
Thương mại quốc tế |
|
10 | |||
Kinh doanh quốc tế |
|
10 | |||
Thẩm định giá |
|
A: 16 |
50 | ||
Kinh doanh bất động sản |
|
50 | |||
Tài chính doanh nghiệp |
|
A: 19 |
10 | ||
Ngân hàng |
|
10 | |||
Kinh doanh chứng khoán |
|
10 | |||
Kế toán doanh nghiệp |
|
A: 17; D: 15 |
30 | ||
| |||||
21. ĐH BC Tôn Đức Thắng | |||||
Tài chính - Tín dụng |
A/D1 |
16/15 |
16/15 |
150 | |
Kế toán - Kiểm toán |
A/D1 |
16/15 |
16/15 |
150 | |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành QTKD |
A/D1 |
15/14 |
15/14 |
150 | |
Quản trị kinh doanh Quốc tế |
A/D1 |
16/15 |
16/15 |
60 | |
| |||||
22. ĐH Trà Vinh | |||||
Kế toán |
|
15 |
15 |
| |
Quản trị Kinh doanh |
A, D |
15/13 |
15/13 |
| |
| |||||
23. ĐH Tiền Giang | |||||
Kế toán |
401 |
15 |
15 |
| |
Quản trị kinh doanh |
402 |
15 |
15 |
| |
| |||||
24. ĐH An Giang | |||||
Kinh tế Đối ngoại |
405 |
A:15 D:13 |
A:16 D:14 |
40 | |
Tài chính Doanh nghiệp |
401 |
30 | |||
| |||||
25. ĐH DL Văn Lang |
NV2 |
| |||
Quản trị du lịch |
405 |
A:15 D:13 |
| ||
Quản trị kinh doanh |
403 |
A:15 D:13 |
| ||
Tài chính - Tín dụng |
401 |
A:15 D:13 |
| ||
Thương mại |
404 |
A:15 D:13 |
| ||
* Được giao 2.200 chỉ tiêu nhưng hiện ĐH Văn Lang vẫn dành 2.000 chỉ tiêu cho NV2. | |||||
| |||||
26. ĐH Hoa Sen | |||||
Kế toán |
404 |
A:17; D:16 |
| ||
Marketing |
403 |
A:17,5; D:16 |
| ||
Quản trị DL - KS, Nhà hàng |
405 |
A:18; D:17 |
| ||
Quản trị kinh doanh |
401 |
A:18; D:16 |
| ||
Quản trị nhân lực |
402 |
A:17; D:16 |
| ||
Kế toán |
C05 |
A:14; D:12; |
| ||
Ngoại thương |
C04 |
A:14; D:12 |
| ||
Quản trị DL - KS, Nhà hàng |
C08 |
A:15; D:13 |
| ||
Quản trị kinh doanh |
C02 |
A:14; D:12 |
| ||
Quản trị Văn phòng |
C03 |
A:14; C:13; D:12 |
|
Tiến Dũng