Dưới đây là điểm trúng tuyển NV1 và xét tuyển NV2 của ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định dành cho học sinh phổ thông KV3.
Ngành học |
Điểm NV1 |
Điểm NV2 |
Chỉ tiêu |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật |
15 |
13 |
900 |
ĐH Công nghệ Kỹ thuật |
13 | ||
CĐ Công nghệ Kỹ thuật |
10 |
10 |
400 |
Theo Hội đồng tuyển sinh ĐH Điện lực, thí sinh có NV1 các ngành Hệ thống điện, Quản lý năng lượng (mã 101) và Điện tử viễn thông (104) đạt 16,5 điểm được xét chuyển sang ngành Nhiệt điện hoặc Điện dân dụng và công nghiệp (101) hoặc các ngành Công nghệ cơ khí (107), Công nghệ Cơ điện tử (108), Quản trị kinh doanh (109).
Tất cả thí sinh có điểm thi đạt 16 điểm ở các ngành mà điểm chuẩn NV1 cao hơn 16 điểm, được xét chuyển sang các ngành Công nghệ cơ khí (mã 107), Công nghệ Cơ điện tử (108), Quản trị kinh doanh (109). Thí sinh thuộc diện này làm đơn xin chuyển ngành gửi về Phòng Đào tạo của trường trước ngày 25/8.
Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 hệ đại học:
TT |
Ngành |
Điểm NV1 |
Điểm NV2 |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống điện |
17 |
|
|
|
2 |
Quản lý năng lượng |
17 |
18 |
10 |
Xét khối A |
3 |
Nhiệt điện |
16,5 |
17 |
20 |
Xét khối A |
4 |
Điện dân dụng và công nghiệp |
16,5 |
17 |
20 |
Xét khối A |
5 |
Công nghệ thông tin |
16,5 |
|
|
|
6 |
Công nghệ tự động |
16,5 |
|
|
|
7 |
Điện tử viễn thông |
17 |
|
|
|
8 |
Công nghệ cơ khí |
16 |
16 |
20 |
Xét khối A |
9 |
Công nghệ Cơ điện tử |
16 |
16 |
20 |
Xét khối A |
10 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
16 |
25 |
Xét khối A |
11 |
Tài chính ngân hàng |
16 |
17 |
10 |
Xét khối A |
12 |
Kế toán |
16 |
17 |
15 |
Xét khối A |
ĐH Điện lực ưu tiên khi xét NV2 đối với các thí sinh dự thi vào trường. Ngành C01 (Cao đẳng Hệ thống điện) tuyển 1 lớp (70 chỉ tiêu) đặt tại ĐH Vinh (Nghệ An). Học sinh của lớp này sẽ học các môn học thuộc các lĩnh vực Khoa học cơ bản và Cơ sở ngành tại Vinh. Các môn chuyên ngành học tại ĐH Điện lực. Thí sinh NV1 đăng ký học lớp này sau khi nhận giấy báo trúng tuyển. Còn thí sinh NV2 đăng ký học lớp này trên phiếu đăng ký NV2 với mã ngành C01-1.
Điểm NV1 và xét tuyển NV2 đối với hệ cao đẳng:
TT |
Ngành |
Điểm NV1 |
Chỉ tiêu NV2 |
Điểm NV2 |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống điện |
10 |
80 |
11 |
Xét khối A |
|
Hệ thống điện (Học tại Vinh, Nghệ An) |
10 |
60 |
11 |
Xét khối A |
2 |
Công nghệ thông tin |
10 |
60 |
10 |
Xét khối A |
3 |
Nhiệt điện |
10 |
50 |
10 |
Xét khối A |
4 |
Thủy điện |
10 |
60 |
10 |
Xét khối A |
5 |
Công nghệ tự động |
10 |
60 |
11 |
Xét khối A |
6 |
Quản lý năng lượng |
10 |
50 |
11 |
Xét khối A |
7 |
Điện tử viễn thông |
10 |
40 |
11 |
Xét khối A |
8 |
Công nghệ cơ khí |
10 |
60 |
10 |
Xét khối A |
9 |
Công nghệ Cơ điện tử |
10 |
60 |
10 |
Xét khối A |
10 |
Quản trị kinh doanh |
10 |
60 |
10 |
Xét khối A |
11 |
Tài chính ngân hàng |
10 |
60 |
10 |
Xét khối A |
12 |
Kế toán |
10 |
60 |
10 |
Xét khối A |
13 |
Điện dân dụng và công nghiệp |
10 |
60 |
10 |
Xét khối A |
Tiến Dũng