Điểm chuẩn trường ĐH Y dược TP HCM như sau:
Ngành |
Điểm chuẩn |
Bác sĩ đa khoa |
26,5 |
Bác sĩ răng - hàm - mặt |
26 |
Dược sĩ |
25,5 |
Bác sĩ y học cổ truyền |
21 |
Bác sĩ y học dự phòng |
20 |
Điều dưỡng |
20 |
Y tế công cộng |
18 |
Xét nghiệm |
23 |
Vật lý trị liệu |
21 |
Kỹ thuật hình ảnh |
21 |
Kỹ thuật phục hình răng |
21,5 |
Hộ sinh |
16,5 |
Gây mê hồi sức |
18 |
Năm nay, điểm trúng tuyển vào một số ngành của ĐH Khoa học tự nhiên tăng nhẹ so với năm ngoái. Cụ thể điểm trúng tuyển NV1 và điểm xét NV2 như sau:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn NV1 |
Hệ đại học |
2800 |
||||
1 |
Toán học |
D460101 |
A, A1 |
300 |
15 |
2 |
Vật lý |
D440102 |
A |
250 |
14,5 |
3 |
Kỹ thuật hạt nhân |
D520402 |
A |
50 |
18,5 |
4 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A, A1 |
200 |
16 |
5 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
D480201 D480101 D480102 D480103 D480104 |
A, A1 |
550 |
17,5 |
6 |
Hóa học |
D440112 |
A |
150 |
17 |
B |
100 |
19,5 | |||
7 |
Địa chất |
D440201 |
A |
75 |
14,5 |
B |
75 |
16,5 | |||
8 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A |
80 |
15,5 |
B |
70 |
20 | |||
9 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A |
60 |
15,5 |
B |
60 |
18 | |||
10 |
Khoa học vật liệu |
D430122 |
A |
90 |
14 |
B |
90 |
17,5 | |||
11 |
Hải dương học |
D440228 |
A |
50 |
14,5 |
B |
50 |
15 | |||
12 |
Sinh học |
D420101 |
B |
300 |
16 |
13 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A |
70 |
18,5 |
B |
130 |
21,5 | |||
Hệ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin |
C480201 |
A |
700 |
10 |
Trường sẽ xét tuyển 640 chỉ tiêu NV bổ sung trong đó lấy 140 hệ đại học và 500 hệ cao đẳng cho tất cả thí sinh đã dự thi đại học năm 2012.
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Hệ đại học |
|||||
1 |
Vật lý |
D440102 |
A |
15,0 |
80 |
2 |
Hải dương học |
D440228 |
A |
15,0 |
30 |
3 |
Khoa học vật liệu |
D430122 |
A |
14,5 |
30 |
Hệ cao đẳng |
|||||
Công nghệ thông tin (xét tuyển từ kết quả thi ĐH 2012) |
C480201 |
A, A1 |
10,0 |
500 |
ĐH Nguyễn Tất Thành cũng vừa công bố điểm trúng tuyển NV1 và xét NV2 với mức đều bằng sàn ở hầu hết các ngành đào tạo.
Hệ đại học:
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn NV 1 |
Điểm xét NV 2 | ||||||
Khối A |
Khối A1 |
Khối B |
Khối D1 |
Khối A |
Khối A1 |
Khối B |
Khối D1 | ||
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
13 |
13 |
13 |
13 |
||||
Kế toán |
D340301 |
13 |
13 |
13.5 |
13 |
13 |
13.5 | ||
Tài chính, ngân hàng |
D340201 |
13 |
13 |
13.5 |
13 |
13 |
13.5 | ||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
13 |
13 |
13 |
13 |
||||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
13 |
13 |
13.5 |
13 |
13 |
13.5 | ||
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
13.5 |
13.5 | ||||||
Ngôn ngữ Trung |
D220204 |
13.5 |
13.5 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
13 |
13 |
13 |
13 |
||||
Điều dưỡng |
D720501 |
14 |
14 |
Hệ cao đẳng:
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn NV 1 |
Điểm xét NV2 | ||||||||
A |
A1 |
B |
C |
D1 |
A |
A1 |
B |
C |
D1 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C510301 |
10 |
10 |
10 |
10 |
||||||
Kế toán |
C340301 |
10 |
10 |
10,5 |
10 |
10 |
10,5 | ||||
Tài chính - ngân hàng |
C340201 |
10 |
10 |
10,5 |
10 |
10 |
10,5 | ||||
Công nghệ May (thời trang) |
C540204 |
10 |
10 |
10 |
10 |
||||||
Công nghệ thông tin |
C480201 |
10 |
10 |
10,5 |
10 |
10 |
10,5 | ||||
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
10 |
10 |
10,5 |
10 |
10 |
10,5 | ||||
Tiếng Anh |
C220201 |
10,5 |
10,5 | ||||||||
Tiếng Trung Quốc |
C220204 |
10,5 |
10,5 | ||||||||
Tiếng Nhật |
C220209 |
10,5 |
10,5 | ||||||||
Thư ký văn phòng |
C340307 |
11,5 |
10,5 |
11,5 |
10,5 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
C510205 |
10 |
10 |
10 |
10 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
10 |
10 |
10 |
10 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
C510401 |
10 |
10 |
10 |
10 |
11 |
|||||
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
10 |
10 |
11 |
10 |
10 |
11 |
||||
Việt Nam học |
C220113 |
11.5 |
10,5 |
11.5 |
10,5 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật Cơ, điện tử |
C510203 |
10 |
10 |
10 |
10 |
||||||
Công nghệ sinh học |
C420201 |
10 |
10 |
11 |
10 |
10 |
11 |
||||
Điều dưỡng |
C720501 |
11 |
11 |
||||||||
Kỹ thuật y học (thiết bị y tế) |
C720330 |
10 |
10 |
11 |
10 |
10 |
11 |
||||
Dược sĩ |
C900107 |
10 |
11 |
10 |
11 |
||||||
Tiếng Hàn (ngành mới) |
C220210 |
10,5 |
10,5 |
Hải Duyên