Nhiều thí sinh vẫn trông chờ vào NV2. Ảnh: H.H. |
Ngay điểm chuẩn hệ Trung cấp của ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương cũng lên tới 24,5 điểm (khoa Điều dưỡng Đa khoa và Xét nghiệm Đa khoa) và thấp nhất 18 điểm.
Dưới đây là điểm chuẩn: Học viện Bưu chính Viễn thông, ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương, Phương Đông, Hồng Bàng, CĐ Giao thông Vận tải, Lương thực Thực phẩm và Bách khoa Hưng Yên.
Ngành |
Mã |
Điểm |
NV2 |
CĐ Giao thông vận tải | |||
Học tại cơ sở Hà Nội |
|
|
|
XD Cầu đường |
01 |
20,5 |
|
Cơ khí Ôtô |
02 |
19 |
|
Quản trị Doanh nghiệp |
03 |
20,5 |
|
Kế toán Doanh Nghiệp |
04 |
20,5 |
|
Vận tải Đường sắt |
05 |
16 |
|
Khai thác - sửa chữa Máy thi công |
09 |
16 |
|
Tin học |
12 |
18 |
|
Học tại TTĐT Vĩnh Yên |
|
|
|
XD Cầu đường |
06 |
17 |
|
Cơ khí Ôtô |
07 |
16 |
|
Kế toán Doanh Nghiệp |
08 |
16 |
|
Khai thác - sửa chữa Máy thi công |
13 |
14 |
|
Học tại Phân hiệu Thái Nguyên |
|
|
|
XD Cầu đường |
10 |
14 |
|
Kế toán Doanh nghiệp |
11 |
14 |
|
* Thí sinh không trúng tuyển các mã ngành đã đăng ký và không có điểm liệt, nếu có nguyện vọng học các mã ngành sau, thì làm đơn xin chuyển nguyện vọng (theo mẫu) nộp tại phòng đào tạo ở Hà nội với điều kiện: ngành 06 có điểm thi tuyển từ 17, ngành 07, 08 có điểm thi tuyển từ 16, ngành 10, 11, 13 có điểm thi tuyển từ 14. Thời gian nhận đơn: 14 - 31/08. Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 2 nguyện vọng. . | |||
| |||
ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương (*) |
Hệ CĐ |
Trung cấp | |
Mã |
Điểm | ||
Điều dưỡng Nha khoa |
01 |
24 |
21,5 |
Điều dưỡng Nha khoa |
02 |
25,5 |
24,5 |
Hộ sinh |
03 |
22 |
19,5 |
Xét nghiệm Đa khoa |
05 |
25,5 |
24,5 |
Điều dưỡng gây mê |
06 |
23 |
19,5 |
Kỹ thuật Hình ảnh |
07 |
23 |
21 |
Vật lý trị liệu, Phục hồi chức năng |
08 |
21 |
18 |
Kiểm nghiệm VSATTP |
09 |
18 |
|
Dinh dưỡng – Tiết chế |
10 |
18 |
|
Y học dự phòng |
11 |
18 |
|
(*) Ngày 12/7/2007, ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương được thành lập trên cơ sở nâng cấp CĐ Kỹ thuật Y tế 1. Đây là cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Y tế. | |||
| |||
CĐ Bách khoa Hưng Yên | |||
Các ngành khối A |
|
12 |
|
Quản trị Kinh doanh |
C |
16 |
|
Việt Nam học |
C |
14 |
|
Tất cả các ngành khối D |
|
12 |
|
| |||
Học viện Bưu chính Viễn thông | |||
Cơ sở phía Bắc |
|
|
|
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
101 |
26 |
|
Kỹ thuật Điện, Điện tử |
102 |
19 |
|
Công nghệ thông tin |
104 |
26 |
|
Quản trị kinh doanh |
401 |
20,5 |
|
Cơ sở phía Nam |
|
|
|
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
101 |
20 |
|
Kỹ thuật Điện, Điện tử |
102 |
17 |
|
Công nghệ thông tin |
104 |
20 |
|
Quản trị kinh doanh |
401 |
17 |
|
* Riêng đối với thí sinh dự thi vào hệ cao đẳng, Học viện sẽ thông báo kết quả trúng tuyển đợt 1 và chỉ tiêu xét tuyển đợt 2 trước ngày 20/8/2007. | |||
| |||
ĐH DL Phương Đông | |||
Khối A |
|
15 |
|
Khối B |
|
15 |
|
Khối C |
|
14 |
|
Khối D |
|
13 |
|
Riêng ngành tiếng Anh, Trung, Nhật lấy 18 điểm (Môn Ngoại ngữ >=5, tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số >= 13) | |||
Khối V (Môn Vẽ >=5, hệ số 2) |
|
19 |
|
Hệ Cao đẳng |
|
|
|
Khối A |
|
12 |
|
Khối C |
|
11 |
|
Khối D |
|
10 |
|
| |||
ĐH DL Hồng Bàng | |||
Khối A, B |
|
15 |
Điểm cho các NV1, NV2, NV3 |
Khối C |
|
14 | |
Khối D |
|
13 | |
Khối H, V (năng khiếu hệ số 2) |
|
13 | |
Khối T (năng khiếu hệ số 2) |
|
13 | |
* Thí sinh có thể học CĐ nếu dưới điểm sàn của các khối 3 điểm. Sau khi hoàn thành CĐ, học1,5 năm liên thông ĐH. Dưới điểm sàn CĐ, có thể vào Trung cấp chuyên nghiệp. | |||
| |||
CĐ Lương thực Thực phẩm | |||
Khối A, B |
|
|
12 |
Khối C |
|
|
11 |
Khối D |
|
|
10 |
Tiến Dũng