Theo Hội đồng tuyển sinh ĐH Hùng Vương, 7 ngành đã đủ chi tiêu không tuyển nguyện vọng 2 là: ĐHSP Toán, Tiểu học, Sử - Giáo dục công dân, Mầm non, ĐH Kế toán, CĐSP Địa - Giáo dục công dân và Thể dục - Công tác Đội.
Trong số 13 ngành còn chỉ tiêu NV2 có 3 ngành nhiều chỉ tiêu là ĐH tiếng Trung Quốc (39 chỉ tiêu), Quản trị kinh doanh (35 chỉ tiêu), Lâm nghiệp (27 chỉ tiêu).
STT |
Tên ngành |
Khối |
Điểm NV1 |
Xét tuyển NV2 | |
Chỉ tiêu |
Điểm | ||||
1 |
ĐHSP Toán |
A |
15,5 |
|
|
2 |
ĐHSP Tiểu học |
A |
14,5 |
|
|
C |
20 |
| |||
3 |
ĐHSP Sử - Giáo dục công dân |
C |
19,5 |
|
|
4 |
ĐHSP Mầm non |
M |
15,5 |
|
|
5 |
ĐHSP Toán-Lý |
A |
13,5 |
13 |
13,5 |
6 |
ĐH Tin học |
A |
13 |
12 |
13 |
7 |
ĐH Quản trị kinh doanh |
A |
13 |
35 |
13 |
8 |
ĐH Kế toán |
A |
15 |
|
|
9 |
ĐH Tài chính - Ngân hàng |
A |
15 |
13 |
15 |
10 |
ĐH Trồng trọt |
A |
13 |
17 |
13 |
B |
14 |
14 | |||
11 |
ĐH Lâm nghiệp |
A |
13 |
27 |
13 |
B |
14 |
14 | |||
12 |
ĐH Chăn nuôi - Thú y |
A |
13 |
19 |
13 |
B |
14 |
14 | |||
13 |
ĐH Việt Nam học |
C |
15 |
18 |
15 |
14 |
ĐH Tiếng Anh (*) |
D1 |
19 |
5 |
19 |
15 |
ĐH Tiếng Trung Quốc (*) |
D1 |
15,5 |
39 |
15,5 |
D4 | |||||
16 |
CĐSP Lý – Hóa |
A |
10 |
21 |
10 |
B |
11 |
11 | |||
17 |
CĐSP Địa - Giáo dục công dân |
C |
13 |
|
|
18 |
CĐSP Thể dục–Công tác Đội (*) |
T |
17,5 |
|
|
19 |
CĐ Âm nhạc (*) |
N |
18,5 |
25 |
18,5 |
20 |
CĐ Mỹ thuật (*) |
H |
23,5 |
25 |
23,5 |
3 ngành CĐSP chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tỉnh Phú Thọ | |||||
(*) các ngành có môn năng khiếu nhân hệ số 2 |
Điểm chuẩn NV1 đối với học sinh phổ thông KV3 thi vào ĐH Tây Nguyên:
STT |
Ngành học |
Khối |
Điểm NV1 |
I/ Trình độ đại học: |
|
| |
1 |
Sư phạm Toán học |
A |
18 |
2 |
Sư phạm Vật lý |
A |
16 |
3 |
Sư phạm Hoá học |
A |
16,5 |
4 |
Sư phạm Tiểu học |
A |
15 |
C |
18 | ||
5 |
Sư phạm Anh văn |
D1 |
13,5 |
6 |
Sư phạm Sinh học |
B |
16,5 |
7 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
18 |
8 |
Sư phạm Giáo dục thể chất |
T |
21 |
9 |
Sư phạm Tiểu học - Tiếng Jrai |
C |
14,5 |
D1 |
13 | ||
10 |
Sư phạm Giáo dục Mầm non |
M |
20 |
11 |
Kinh tế Nông lâm |
A |
13 |
D1 |
13 | ||
12 |
Quản trị kinh doanh |
A |
14 |
D1 |
13 | ||
13 |
Kế toán |
A |
15 |
D1 |
13 | ||
14 |
Quản lý đất đai |
A |
13 |
15 |
Bảo quản và CB nông sản |
A |
13 |
B |
14 | ||
16 |
Tài chính-Ngân hàng |
A |
16 |
D1 |
15 | ||
17 |
Tin học |
A |
13 |
18 |
Bảo vệ thực vật |
B |
14 |
19 |
Khoa học cây trồng |
B |
14 |
20 |
Chăn nuôi-Thú y |
B |
14 |
21 |
Thú y |
B |
14 |
22 |
Lâm sinh |
B |
14 |
23 |
Bác sĩ đa khoa |
B |
21,5 |
24 |
Quản lý Tài nguyên rừng và Môi trường |
B |
15 |
25 |
Điều dưỡng |
B |
16 |
26 |
Sinh học |
B |
14 |
27 |
Tiếng Anh |
D1 |
13 |
28 |
Giaó dục Chính trị |
C |
14 |
29 |
Ngữ văn |
C |
14 |
30 |
Triết học |
C |
14 |
D1 |
13 | ||
31 |
Quản trị kinh doanh Thương mại |
A |
13 |
32 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử |
A |
13 |
33 |
Công nghệ Môi trường |
A |
13 |
34 |
Luật Kinh doanh |
A |
13 |
II/ Trình độ cao đẳng: |
|
| |
1 |
Quản lý đất đai |
A |
10 |
2 |
Quản lý Tài nguyên rừng và Môi trường |
B |
11 |
3 |
Chăn nuôi thú y |
B |
11 |
4 |
Lâm sinh |
B |
11 |
5 |
Khoa học cây trồng |
B |
11 |
Tiến Dũng