Dưới đây là chi tiết điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 vào 13 ngành của ĐH Công nghiệp Hà Nội:
Tên ngành |
Khối |
Điểm NV1 |
Điểm NV2 |
Chỉ tiêu |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
A |
18,5 |
|
|
Công nghệ Cơ điện tử |
A |
18,5 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật Ôtô |
A |
17 |
18 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật Điện |
A |
17 |
18 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử |
A |
18,5 |
|
|
Khoa học máy tính |
A |
17 |
18 |
20 |
Kế toán |
A, D1 |
18,5 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh |
A |
15 |
17 |
20 |
Quản trị kinh doanh |
A, D1 |
17 |
18 |
80 |
Công nghệ May |
A |
15 |
16 |
45 |
Thiết kế Thời trang |
A, B |
15 |
16 |
40 |
Công nghệ Hóa học |
A |
17 |
|
|
Công nghệ Hóa học |
B |
20 |
|
|
Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) |
D1 |
22 |
23 |
120 |
Công nghệ tự Động hóa |
A |
17,5 |
|
|
Hệ thống thông tin |
A |
16 |
17 |
80 |
Tài chính ngân hàng |
A, D1 |
17 |
18 |
30 |
QTKD Du lịch Khách sạn |
A, D1 |
15 |
16 |
60 |
Kỹ thuật phần mềm |
A |
16 |
17 |
30 |
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) |
D1 |
15 |
15 |
80 |
Còn ĐH Sư phạm Hà Nội xét tuyển 220 cơ hội NV2 vào 8 ngành. Điều kiện xét tuyển các ngành SP TDTT là tổng điểm 2 môn Sinh và Toán >= 8; SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật: điểm môn Văn >=4.
Dưới đây là chi tiết điểm chuẩn đối với KV3, chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm và giữa các đối tượng ưu tiên là 1 điểm.
STT | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Tổng số NV1 | NV2 | |
Điểm | Số lượng | |||||
1 | Sư phạm Toán | A | 155 | 22 | 154 | |
2 | Sư phạm Tin | A | 40 | 16,5 | 44 | |
3 | Sư phạm Vật lý | A | 90 | 21,5 | 92 | |
4 | Sư phạm KTCN | A | 45 | 15 | 21 | 24 |
5 | Công nghệ Thông tin | A | 80 | 16 | 30 | 51 |
6 | Toán học | A | 40 | 17,5 | 24 | 16 |
7 | Sư phạm Hóa | A | 90 | 20,5 | 95 | |
8 | Hóa | A | 40 | 16 | 41 | |
9 | Sư phạm Sinh | B | 60 | 20,5 | 106 | |
10 | Sinh học | A | 20 | 16 | 1 | |
B | 25 | 16 | 66 | |||
11 | Sư phạm Ngữ văn | C | 120 | 23 | 129 | |
D1,2,3 | 35 | 17 | 34 | |||
12 | Sư phạm Sử | C | 65 | 22,5 | 84 | |
D1,2,3 | 25 | 16 | 6 | |||
13 | Sư phạm Địa | A | 35 | 17,5 | 29 | |
C | 55 | 23 | 72 | |||
14 | Tâm lý giáo dục | A | 14 | 17,5 | 1 | |
B | 13 | 16,5 | 58 | |||
D1,2,3 | 13 | 16 | 4 | |||
15 | Giáo dục Chính trị | C | 45 | 17 | 47 | 31 |
D1,2,3 | 45 | 15 | 12 | |||
16 | Việt Nam học | C | 50 | 16,5 | 41 | 10 |
D1 | 15 | 15 | 14 | |||
17 | Công tác Xã hội | C | 60 | 17,5 | 59 | |
18 | GDCT - GDQP | C | 90 | 15 | 61 | 29 |
19 | Văn học | C | 45 | 20 | 49 | |
D1,2,3 | 15 | 17 | 15 | |||
20 | Ngôn ngữ | C | 30 | 20 | 0 | |
D1,2,3 | 10 | 17 | 0 | |||
21 | Sư phạm Giáo dục công dân | C | 25 | 17 | 49 | |
D1,2,3 | 25 | 15 | 5 | |||
22 | Tâm lý học | A | 10 | 16,5 | 2 | |
B | 10 | 18 | 36 | |||
D1,2,3 | 10 | 15,5 | 9 | |||
23 | Sư phạm tiếng Anh | D1 | 30 | 28 | 32 | |
24 | Sư phạm tiếng Pháp | D1 | 10 | 22,5 | 10 | |
D3 | 30 | 21 | 33 | |||
25 | Sư phạm Âm nhạc | N | 30 | 26 | 35 | |
26 | Sư phạm Mỹ Thuật | H | 30 | 24,5 | 32 | |
27 | Sư phạm TDTT | T | 50 | 22,5 | 28 | |
28 | Sư phạm Mầm non | M | 40 | 18,5 | 46 | |
29 | Sư phạm GDTH | D1,2,3 | 40 | 17,5 | 47 | |
30 | Sư phạm GDĐB | C | 20 | 18 | 34 | |
D1 | 20 | 15 | 8 | |||
31 | Quản lý Giáo dục | A | 15 | 15 | 4 | |
C | 15 | 19 | 52 | |||
D1 | 15 | 15 | 7 | |||
32 | Sư phạm Triết học | C | 25 | 20 | 49 | |
D1,2,3 | 20 | 15 | 9 | |||
33 | CĐ Thiết bị thực hành (điểm bằng sàn CĐ) | A | 30 | 30 | ||
B | 30 | 30 | ||||
Tổng số | 1995 | 1916 |
Tiến Dũng