1) To get by: Tồn tại (thường sử dụng khi nói về tình hình tài chính).
2) To take over: Kiểm soát, phụ trách một cái gì đó.
3) To keep up: Duy trì mức độ giống như những người khác, những người đang tham gia vào các lớp học hoặc cùng một dự án.
4) To give up: Từ bỏ, ngừng nỗ lực.
5) To give out: Quyên góp hay cho cái gì đó miễn phí, thường là một đối tượng vật lý như thực phẩm, quần áo, tờ rơi...
6) To take up: Bắt đầu thực hiện một hoạt động hoặc một sở thích.
7) To get in: Được chấp nhận vào một chương trình hoặc một trường học.
8) To get up: Thức dậy, ra khỏi giường.
9) To keep on: Tiếp tục.
10) To get over: Ngừng buồn phiền hay thất vọng vì điều gì đó.