Trường tuyển thêm chỉ tiêu cho 14 nhóm ngành, một nửa các nhóm ngành có điểm từ 20 trở lên.
Một số ĐH tại TP HCM cũng đồng loạt công bố điểm xét chuẩn NV2, với mức trúng tuyển dao động trong khoảng 16-22,5 điểm. Riêng ngành cử nhân Anh văn, ĐH Sư phạm TP HCM lấy tới 24 điểm.
Các trường ĐH Nông Lâm, ĐH Hoa Sen, ĐH Công ĐH TP HCM công nghiệp... cũng công bố điểm xét tuyển cao đẳng nhiều ngành. Cao đẳng Tài nguyên và môi trường TP HCM xét tuyển 240 chỉ tiêu NV3, từ 12 điểm.
Sau đây là điểm trúng tuyển NV2 và chuẩn NV3 các trường:
Trường/ngành | Khối |
Điểm trúng tuyển NV2 |
NV3/Lưu ý |
ĐH Bách Khoa (TP HCM) | |||
Cơ khí | 22,5 | ||
Công nghệ dệt may | 19 | ||
Kỹ thuật nhiệt | 19 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 21,5 | ||
Kỹ thuật địa chất | 19 | ||
KT&QL môi trường | 20 | ||
Kỹ thuật giao thông | 20 | ||
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 19 | ||
Công nghệ vật liệu | 20 | ||
Trắc địa | 19 | ||
Vật liệu & cấu kiện Xây dựng | 19 | ||
Thủy lợi - Thủy điện -Công trình nước | 19 | ||
Cơ kỹ thuật | 19,5 | ||
Vật lý kỹ thuật | 19 | ||
ĐH Quốc tế (TP HCM) | |||
Công nghệ thông tin | 16,5 | ||
Điện tử viễn thông | 16,5 | ||
Khoa học máy tính | 16,5 | ||
Công nghệ sinh học | A\B | 17,5\19 | |
Điện - điện tử | 15,5 | ||
Kỹ sư viễn thông | 15,5 | ||
Quản trị kinh doanh | 18,5 | ||
Khoa kinh tế (ĐHQG TP HCM) | |||
Kinh tế học | 20 | ||
Kinh tế và quản lý công | 20 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 20 | ||
Luật dân sự | 17,5 | ||
ĐH Giao thông vận tải (cơ sở 2 TP HCM) | |||
Điều khiển học | 16 | ||
Cơ điện tử | 16 | ||
Đường ô tô sân bay | 16 | ||
Qui hoạch và quản lý giao thông đô thị | 16 | ||
Kinh tế bưu chính viễn thông | 17,5 | ||
ĐH Sư phạm (TP HCM) | |||
SP Song ngữ Anh -Nga | 20 |
- Những TS nào đăng ký vào ngành cử nhân tiếng Nga được chuyển qua ngành song ngữ Anh-Nga - Các ngành ngoại ngữ nhân hệ số 2 | |
Giáo dục đặc biệt | 15,5 | - Những TS đăng ký xét tuyển vào ngành sử giáo dục quốc phòng có điểm thi 16,5 được chuyển qua ngành giáo dục đặc biệt. | |
Sử giáo dục quốc phòng | 17 | ||
Công nghệ thông tin | 19 | ||
Cử nhân vật lý | 19,5 | ||
Cử nhân hóa | 21 | ||
Cử nhân ngữ văn | 16,5 | ||
VN học | 15,5 | ||
Quốc tế học | 15,5 | ||
Cử nhân tiếng Anh | 24 | ||
Cử nhân tiếng Pháp | 20 | ||
Cử nhân tiếng Trung | 20 | ||
ĐH Nông Lâm (TP HCM) | |||
Cơ khí chế biến bảo quản NSTP | 16 | ||
Cơ khí nông lâm | 16 | ||
Chế biến lâm sản | 16 | ||
Công nghệ giấy và bột giấy | 16 | ||
Công nghệ nhiệt lạnh | 16 | ||
Điều khiển tự động | 16 | ||
Cơ điện tử | 16 | ||
Công nghệ kỹ thuật ôtô | 17 | ||
Hệ thống thông tin địa lý | 16 | ||
Chăn nuôi | A\B | 16\17 | |
Bảo vệ thực vật | A\B | 17\18 | |
Lâm nghiệp | A\B | 16\17 | |
Nông lâm kết hợp | A\B | 16\17 | |
Quản lý tài nguyên rừng | A\B | 16\17 | |
Ngư y | A\B | 17\19 | |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A\B | 16\17 | |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A\B | 16\18 | |
Sư phạm kỹ thuật công, nông nghiệp | A\B | 16\17 | |
Kinh tế nông lâm | A\D1 | 17\16 | |
Kinh tế tài nguyên môi trường | A\D1 | 17\16 | |
Phát triển nông thôn và khuyến lâm | A\D1 | 16\15 | |
Quản lý thị trường bất động sản | A\D1 | 17,5\16,5 | |
Công nghệ địa chính | 16 | ||
Kinh doanh nông nghiệp | A\D1 | 16\15 | |
Tiếng Pháp | 18\18 | ||
Bậc CĐ ĐH Nông lâm TP HCM | |||
Tin học | 12 | ||
Quản lý đất đai | A\D1 | 13,5\13 | |
Cơ khí nông lâm | 12 | ||
Kế toán | 13,5 | ||
Nuôi trồng thủy sản | 14 | ||
ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP HCM | |||
Song ngữ Nga - Anh | D2 | 19,5 | Các ngành còn lại ,điểm chuẩn NV2 bằng điểm sàn nhận hồ sơ |
ĐH Hoa Sen (TP HCM) | |||
Công nghệ thông tin | 17 | ||
Mạng máy tính | 17 | ||
Quản trị kinh doanh (BBA-UBI) | A\D1,3 | 18\16 | |
Quản trị nguồn nhân lực | A\D1,3 | 17\16 | |
Marketing | A\D1,3 | 17,5\16 | |
Kế toán | A\D1,3 | 17\16 | |
Quản trị du lịch và khách sạn - nhà hàng | A\D1,3 | 18\17 | Môn Anh văn nhân hệ số 2 |
Bậc CĐ - ĐH Hoa Sen, TP HCM | |||
Công nghệ thông tin | A\D1,3 | 14\12 | |
Mạng máy tính | A\D1,3 | 14\12 | |
Quản trị kinh doanh (BBA-UBI) | A\D1,3 | 15\12,5 | |
Quản trị văn phòng | A\C\D1,3 | 14\12\13 | |
Ngoại thương | A\D1,3 | 14\12 | |
Kế toán | A\D1,3 | 14\12 | |
Quản trị du lịch và khách sạn - nhà hàng | A\D1,3 | 15\13 | Môn Anh văn nhân hệ số 2 |
ĐH Kiến Trúc, TP HCM | Học tại Vĩnh Long | ||
Kiến trúc công trình | 16 | Thí sinh đã dự thi vào trường, điểm môn năng khiếu từ 5 trở lên | |
17 | Thí sinh có hộ khẩu tại ĐBSCL | ||
19,5 | Thí sinh không có hộ khẩu ĐBSCL | ||
ĐH Công nghiệp TP HCM | |||
Công nghệ nhiệt lạnh | 19,5 | ||
Công nghệ may | 17 | ||
Công nghệ hóa học | 21 | ||
Công nghệ môi trường | 20 | ||
Công nghệ sinh học | 19 | ||
Anh văn | 17 | ||
Hệ CĐ - ĐH Công nghiệp TP HCM | |||
Công nghệ thông tin (công nghệ phần mềm, mạng máy tính) | 15,5 | ||
Điện tử (điện tử công nghiệp,điện tử viễn thông, điện tử máy tính) | 14,5 | ||
Kỹ thuật điện (điện công nghiệp) | 14,5 | ||
Công nghệ nhiệt- lạnh (điện lạnh) | 13,5 | ||
Cơ khí chế tạo máy, cơ điện, công nghệ hàn) | 14,5 | ||
Cơ điện tử | 12 | ||
Cơ khí động lực (sửa chữa ôtô) | 15 | ||
Công nghệ hóa (hóa vô cơ, hóa hựu cơ, hóa phân tích, máy và thiết bị hóa chất) | 13,5 | ||
Công nghệ hóa dầu | 14 | ||
Công nghệ thực phẩm | 15,5 | ||
Công nghệ môi trường | 14,5 | ||
Công nghệ sinh học | 15,5 | ||
Quản trị kinh doanh | 17,5 | ||
Tài chí ngân hàng | 20 | ||
Kinh doanh du lịch | 15 | ||
Kinh doanh quốc tế | 15 | ||
Marketing | 14,5 | ||
Công nghệ cắt may và thiết kế thời trang | 14 | ||
Ngoại ngữ (Anh văn) | 13 | ||
CĐ Tài nguyên môi trường TP HCM | |||
Khí tượng học, kỹ thuật trắc địa | 12 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường, quản lý đất đai | A,B,D1 | 12 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường, quản lý đất đai | A,B\D1 | 12\10 | |
Ngành khí tượng học | A,B | 12 điểm, 40 chỉ tiêu | |
Kỹ thuật trắc địa | A,B | 12 điểm, 200 chỉ tiêu |
Lan Hương