Dưới đây là điểm chuẩn NV1 các ngành và chỉ tiêu, điểm xét tuyển NV2:
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
NV1 |
NV2 | |
Điểm |
Điểm |
Chỉ tiêu | ||||
Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng | ||||||
150 |
Công nghệ thông tin |
A |
80 |
14.5 |
15 |
38 |
151 |
Điện tử Viễn thông |
A |
50 |
14.5 |
15 |
33 |
152 |
Khoa học máy tính |
A |
80 |
14.5 |
15 |
79 |
250 |
Kỹ thuật Y sinh |
A |
17 |
16 |
16.5 |
6 |
B |
28 |
16 |
16.5 |
3 | ||
Tổng |
45 |
|
|
9 | ||
350 |
Công nghệ Sinh học |
A |
21 |
15 |
15.5 |
9 |
B |
85 |
15 |
15.5 |
17 | ||
D1 |
14 |
15 |
15.5 |
5 | ||
Tổng |
120 |
|
|
31 | ||
351 |
Quản lý & Phát triển nguồn lợi thủy sản |
A |
10 |
14.5 |
15 |
10 |
B |
35 |
14.5 |
15 |
34 | ||
Tổng |
45 |
|
|
44 | ||
352 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
7 |
14.5 |
15 |
2 |
B |
38 |
14.5 |
15 |
6 | ||
D1 |
5 |
14.5 |
15 |
1 | ||
Tổng |
50 |
|
|
9 | ||
440 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
A |
20 |
14.5 |
15 |
15 |
D1 |
20 |
14.5 |
15 |
17 | ||
Tổng |
40 |
|
|
32 | ||
450 |
Quản trị Kinh doanh |
A |
102 |
16.5 |
17 |
14 |
D1 |
88 |
16.5 |
không xét |
| ||
Tổng |
190 |
|
|
14 | ||
451 |
Tài chính - Ngân hàng |
A |
58 |
18 |
không xét |
|
D1 |
42 |
18 |
không xét |
| ||
Tổng |
100 |
|
|
| ||
|
Tổng |
|
|
|
|
289 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Rutgers - New Jersey - Mỹ | ||||||
167 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
A |
25 |
13 |
13.5 |
25 |
168 |
Kỹ thuật Máy tính |
A |
25 |
13 |
13.5 |
25 |
362 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
A |
30 |
13 |
13.5 |
28 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Suny Binghamton - New York - Mỹ | ||||||
153 |
Khoa học máy tính |
A |
30 |
13 |
13.5 |
29 |
169 |
Kỹ thuật máy tính |
A |
30 |
13 |
13.5 |
30 |
170 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
A |
30 |
13 |
13.5 |
30 |
363 |
Kỹ thuật Sinh học |
A |
12 |
13 |
13.5 |
8 |
B |
12 |
14 |
14.5 |
8 | ||
D1 |
6 |
13 |
13.5 |
5 | ||
Tổng |
30 |
|
|
21 | ||
364 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
A |
30 |
13 |
13.5 |
29 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham | ||||||
160 |
Công nghệ thông tin |
A |
50 |
13 |
13.5 |
47 |
161 |
Điện tử Viễn Thông |
A |
50 |
13 |
13.5 |
48 |
360 |
Công nghệ Sinh học |
A |
14 |
13 |
13.5 |
6 |
B |
32 |
14 |
14.5 |
23 | ||
D1 |
4 |
13 |
13.5 |
2 | ||
Tổng |
50 |
|
|
31 | ||
460 |
Quản trị Kinh doanh |
A |
29 |
13.5 |
14 |
8 |
D1 |
31 |
13.5 |
14 |
17 | ||
Tổng |
60 |
|
|
25 | ||
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England | ||||||
162 |
Công nghệ thông tin |
A |
35 |
13 |
13.5 |
34 |
361 |
Công nghệ Sinh học |
A |
8 |
13 |
13.5 |
5 |
B |
32 |
14 |
14.5 |
25 | ||
D1 |
0 |
|
|
0 | ||
Tổng |
40 |
|
|
64 | ||
163 |
Điện tử Viễn Thông |
A |
35 |
13 |
13.5 |
32 |
461 |
Quản trị Kinh doanh |
A |
17 |
13.5 |
14 |
0 |
D1 |
23 |
13.5 |
14 |
17 | ||
Tổng |
40 |
|
|
49 | ||
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology | ||||||
462 |
Quản trị Kinh doanh |
A |
15 |
13.5 |
14 |
8 |
D1 |
15 |
13.5 |
14 |
17 | ||
Tổng |
30 |
|
|
25 | ||
Chương trình liên kết cấp bằng của trường The University of Auckland (AU) -New Zealand | ||||||
176 |
Kỹ thuật Hệ thống máy tính |
A |
20 |
13 |
13.5 |
20 |
177 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
A |
20 |
13 |
13.5 |
20 |
178 |
Kỹ thuật Phần mềm |
A |
20 |
13 |
13.5 |
20 |
Chương trình liên kết cấp bằng của Viện Công Nghệ Á Châu (AIT) - Thái Lan | ||||||
171 |
Công nghệ thông tin & truyền thông |
A |
40 |
13 |
13.5 |
40 |
172 |
Kỹ thuật Điện tử |
A |
40 |
13 |
13.5 |
40 |
173 |
Cơ điện tử |
A |
40 |
13 |
13.5 |
40 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường New South Wales | ||||||
164 |
Công nghệ Điện - Điện tử |
A |
30 |
13 |
13.5 |
30 |
165 |
Công nghệ Viễn thông |
A |
30 |
13 |
13.5 |
29 |
166 |
Công nghệ Máy tính |
A |
30 |
13 |
13.5 |
29 |
463 |
Quản trị kinh doanh |
A |
10 |
13.5 |
14 |
9 |
D1 |
20 |
13.5 |
14 |
20 | ||
Tổng |
30 |
|
|
29 | ||
Chương trình liên kết cấp bằng của trường The Catholic University of America - Washington | ||||||
174 |
Kỹ thuật Điện tử |
A |
20 |
13 |
13.5 |
20 |
175 |
Khoa học Máy tính |
A |
20 |
13 |
13.5 |
20 |
251 |
Kỹ thuật Y sinh |
A |
10 |
13 |
13.5 |
10 |
B |
10 |
14 |
14.5 |
9 | ||
Tổng |
20 |
|
|
19 | ||
442 |
Kỹ thuật Xây dựng |
A |
20 |
13 |
13.5 |
20 |
443 |
Kỹ thuật Cơ khí |
A |
20 |
13 |
13.5 |
20 |
396 |
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin ĐH quốc gia TP HCM. Những thí sinh có điểm từ 16 đến đến 18,5 không muốn theo học vào ngành mà trường đã tuyển được chuyển sang ngành khác.
Ngành học |
Mã ngành |
Điểm chuẩn NV1 |
Chỉ tiêu NV2 |
Điểm xét NV2 |
Kỹ thuật phần mềm |
173 |
18.5 |
20 |
18.5 |
Mạng máy tính và truyền thông |
175 |
17 |
20 |
17 |
Khoa học máy tính |
171 |
16.5 |
50 |
16.5 |
Hệ thống thông tin |
174 |
16 |
45 |
16 |
Kỹ thuật máy tính |
172 |
16 |
30 |
16 |
Tổng |
165 |
|
Hải Duyên