Khối ngành | Bậc đại học | Khối | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
Kỹ thuật | Bảo hộ lao động | A | 15 | |
A1 | 1 | |||
Kinh tế | Quản trị kinh doanh | A | 15,5 | |
A1 | 15 | |||
D1 | 16 | |||
Quản trị nhân lực | A | 15,5 | ||
A1 | 15 | |||
D1 | 16,5 | |||
Kế toán | A | 16 | ||
A1 | 15,5 | |||
D1 | 18 | |||
Tài chính ngân hàng | A | 16 | ||
A1 | 15,5 | |||
D1 | 17 | |||
Xã hội | Xã hội học | C | 15,5 | |
D1 | 16 | |||
Công tác xã hội | C | 16 | ||
D1 | 16 | |||
Luật | C | 18 | ||
D1 | 16 |
ĐH Công đoàn dành 250 chỉ tiêu xét NV2 cho ngành Bảo hộ Lao động (khối A, A1) và Xã hội học (khối C, D1). Ngành Bảo hộ lao động nhận hồ sơ xét NV2 khối A và A1 từ 15 điểm. Ngành Xã hội học nhận hồ sơ xét NV2 Khối C từ 15,5 điểm, khối D1 từ 16 điểm. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển ngày 20/8 - 5/9.
ĐH Công nghiệp Quảng Ninh có điểm trúng tuyển bằng điểm sàn. Số thí sinh trúng tuyển đại học là 794 và cao đẳng là 53. Do còn thừa quá nhiều chỉ tiêu nên trường xét tuyển 320 chỉ tiêu đại học, 1.250 chỉ tiêu cao đẳng và 400 chỉ tiêu trung cấp. Chi tiết từng ngành như sau:
Đại học:
TT | Ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
1 | Kỹ thuật mỏ; gồm 02 chuyên ngành: | D520601 | A | 13 | Chung các ngành và chuyên ngành |
- Kỹ thuật mỏ hầm lò | |||||
- Kỹ thuật mỏ lộ thiên | |||||
2 | Kỹ thuật tuyển khoáng | D520607 | A | 13 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; gồm 4 chuyên ngành: | D510301 | A | 13 | |
- Công nghệ Cơ điện mỏ | |||||
- Công nghệ Cơ điện tuyển khoáng | |||||
- Công nghệ kỹ thuật điện | |||||
- Công nghệ kỹ thuật điện tử | |||||
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | A | 13 | |
5 | Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | A, A1: 13 D1: 13,5 | |
6 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ; gồm 02 chuyên ngành: | D520503 | A | 13 | |
- Trắc địa công trình | |||||
- Trắc địa mỏ | |||||
7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | D510102 | A | 13 |
Cao đẳng:
TT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm nhận hồ sơ xét tuyển | Điểm xét tuyển |
1 | Công nghệ kỹ thuật mỏ; gồm 0 2 chuyên ngành: | C511001 | A | 10 | Chung các ngành và chuyên ngành |
Khai thác mỏ hầm lũ; Khai thác mỏ lộ thiên | |||||
2 | Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 | A, A1: 10 D1: 10,5 | |
3 | Tin học ứng dụng | C480202 | A, A1 | 10 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C510303 | A | 10 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | C510102 | A | 10 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; gồm 5 chuyên ngành: | C510301 | A | 10 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Cơ điện mỏ; Cơ điện tuyển khoáng; Máy và thiết bị mỏ | |||||
7 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | C510205 | A | 10 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật địa chất | C515901 | A | 10 | |
9 | Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | A, A1: 10 D1: 10,5 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa; gồm 02 chuyên ngành: | C515902 | A | 10 | |
- Trắc địa mỏ | |||||
- Trắc địa công trình | |||||
11 | Công nghệ tuyển khoáng | C511002 | A | 10 |
Trung cấp chuyên nghiệp: (Đối tượng xét tuyển: Tốt nghiệp THPT)
TT | Tên ngành | Mã ngành | TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Khai thác mỏ | 01 | 5 | Điện công nghiệp và dân dụng | 05 |
2 | Cơ điện mỏ | 02 | 6 | Xây dựng mỏ | 06 |
3 | Trắc địa mỏ | 03 | 7 | Tuyển khoáng | 07 |
4 | Cơ điện tuyển khoáng | 04 |
Hồ sơ xét tuyển bao gồm giấy chứng nhận kết quả thi năm 2012 có đóng dấu đỏ của trường. Thời hạn dành cho hệ đại học ngày 15/8 - 10/9, cao đẳng ngày 9/8 - 15/8, trung cấp ngày 13/8 - 10/9.
Hoàng Thùy