Chiều nay, trao đổi với VnExpress.net, Trưởng phòng Đào tạo ĐH Hà Nội Lê Quốc Hạnh cho biết, trường chưa họp hội đồng tuyển sinh nên chưa thể công bố điểm chuẩn nhưng dự kiến nhiều ngành sẽ thấp hơn năm trước 1-2 điểm.
"Một số ngành lấy điểm thấp hơn như: tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, Khoa học Máy tính (học bằng tiếng Nhật)... Tuy nhiên, một số ngành lại lấy điểm cao hơn 0,5-1 điểm như: tiếng Hàn Quốc, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Italia, Tài chính Ngân hàng (học bằng tiếng Anh)", ông Hạnh cho biết thêm.
Năm nay, điểm chuẩn của nhiều trường sẽ giảm hơn năm 2009. Ảnh: Tiến Dũng. |
Cùng ngày, Học viện Ngân hàng cũng công bố điểm chuẩn. Trường lấy điểm sàn khối A là 21, khối D1 là 19,5 (thấp hơn năm 2009). Mã ngành 401 có khoa Ngân hàng và Tài chính, điểm chuẩn vào khoa Ngân hàng là 23,5, các thí sinh còn lại có mức điểm 22-23 đỗ vào khoa Tài chính. Thí sinh đăng ký vào ngành 401 có điểm thấp hơn 22 sẽ được phân vào 1 trong 3 ngành 402, 403 hoặc 404.
Hệ Cao đẳng của Học viện Ngân hàng chỉ xét tuyển NV1 đối với thí sinh thi đại học khối A năm 2010 có mức 15 điểm (học tại cơ sở Sơn Tây) và 10 điểm (học tại Phân viện Phú Yên).
Thí sinh có NV1 vào hệ đại học của trường nhưng không trúng tuyển và thí sinh thi khối A các trường đại học khác chung đề thi không trúng tuyển đại học nếu có nguyện vọng học hệ cao đẳng của học viện đều phải nộp hồ sơ xét tuyển NV2.
Thí sinh có điểm cao hơn điểm xét tuyển NV1 (15) đều có quyền nộp hồ sơ xét tuyển tại Cơ sở đào tạo Sơn Tây. Điểm xét tuyển NV2 cao đẳng tại Phân viện Phú Yên là 11.
Chiều cùng ngày, ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương công bố điểm trúng tuyển vào trường đối với hệ ĐH, CĐ được hỗ trợ và không được hỗ trợ học phí. Hệ đại học cao nhất là 18,5 điểm (ngành Xét nghiệm Đa khoa) và thấp nhất là 15,5. Còn hệ cao đẳng lấy 11-14 điểm.
Dưới đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông KV3. Lưu ý, chuyên ngành Kỹ thuật Hình ảnh không tuyển nữ, còn chuyên ngành Hộ sinh không tuyển nam.
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm có NSNN |
Điểm không có NSNN |
|
Hệ đại học: |
|
|
|
1 |
Xét nghiệm Đa khoa |
301 |
18,5 |
17 |
2 |
Kỹ thuật Hình ảnh |
302 |
17,5 |
16 |
3 |
VLTL/PHCN |
303 |
16 |
15,5 |
4 |
Điều dưỡng Đa khoa |
310 |
17,5 |
16 |
|
Hệ cao đẳng: |
|
|
|
5 |
CĐ Xét nghiệm Đa khoa |
C65 |
14 |
13 |
6 |
CĐ Kỹ thuật Hình ảnh |
C66 |
13,5 |
12 |
7 |
CĐ VLTL/PHCN |
C67 |
12 |
|
8 |
CĐ Kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm |
C68 |
12 |
|
10 |
CĐ Điều dưỡng Đa khoa |
C71 |
13,5 |
12 |
11 |
CĐ Điều dưỡng Nha khoa |
C72 |
13,5 |
12 |
12 |
CĐ Điều dưỡng Gây mê |
C73 |
13,5 |
11 |
13 |
CĐ Hộ sinh |
C74 |
13,5 |
11 |
Tiến Dũng