Đây là mức điểm cụ thể vào từng ngành, dành cho học sinh phổ thông KV3.
Các ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm 2009 |
Điểm 2010 |
Hệ đại học |
||||
Công nghệ thông tin |
101 |
A |
13 |
13 |
Điện dân dụng và công nghiệp |
102 |
A |
13 |
13 |
Điện tử viễn thông |
103 |
A |
13 |
13 |
Công nghệ cơ điện tử |
108 |
A |
13 |
13 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
104 |
A |
13 |
13 |
Xây dựng cầu đường |
105 |
A |
13 |
13 |
Xây dựng và quản lý đô thị |
106 |
A |
13 |
13 |
Cấp thoát nước |
107 |
A |
13 |
13 |
Kiến trúc (môn vẽ hệ số 2) |
109 |
V |
15 |
15 |
Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm |
202 |
A |
13 |
13 |
B |
14 |
14 |
||
Kỹ thuật môi trường |
301 |
A |
13 |
13 |
B |
14 |
14 |
||
Kế toán kiểm toán |
401 |
A, D |
13 |
13 |
Quản trị doanh nghiệp |
402 |
A, D |
13 |
13 |
Tài chính ngân hàng |
403 |
A, D |
13 |
13 |
Văn hóa du lịch |
601 |
C |
14 |
14 |
D |
13 |
13 |
||
Tiếng Anh |
751 |
D1 |
13 |
13 |
Hệ cao đẳng |
||||
Công nghệ thông tin |
C65 |
A |
10 |
10 |
Điện dân dụng và công nghiệp |
C66 |
A |
10 |
10 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
C67 |
A |
10 |
10 |
Xây dựng cầu đường |
C68 |
A |
10 |
10 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Kế toán kiểm toán) |
C69 |
A, D |
10 |
10 |
Du lịch |
C70 |
C |
11 |
10 |
D |
10 |
10 |
ĐH Thành Tây lấy điểm trúng tuyển đại học khối V là 12; khối A, D 13; khối B 14, còn hệ cao đẳng khối A, D là 10 điểm. Trong đó, điểm khối V và D chưa nhân hệ số.
Tiến Dũn
g