Năm nay ĐH Tôn Đức Thắng còn tới 1.200 chỉ tiêu NV2 cho 23 ngành hệ đại học và 600 chỉ tiêu cho 7 ngành hệ cao đẳng. Điểm sàn đăng ký xét tuyển NV2 được tính từ mức điểm chuẩn NV1 trở lên. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 9/8 đến 10/9.
Tên ngành học |
Mã ngành |
Khối |
Điểm 2009 |
Điểm 2010 |
Hệ Đại học |
|
| ||
Công nghệ thông tin |
101 |
A, D1 |
15 |
14 |
Toàn - tin ứng dụng |
102 |
A |
15 |
13 |
Điện - Điện tử |
103 |
A |
15 |
13 |
Bảo hộ lao động |
104 |
A, B |
15 |
13,14 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
105 |
A |
15 |
15 |
Xây dựng cầu đường |
106 |
A |
15 |
13 |
Cấp thoát nước-Môi trường nước |
107 |
A, B |
15 |
13,14 |
Quy hoạch đô thị |
108 |
A, V |
15 |
13 |
Công nghệ hóa học |
201 |
A, B |
15,16 |
15,17 |
Khoa học môi trường |
300 |
A, B |
15,16 |
15 |
Công nghệ sinh học |
301 |
A, B |
17 |
15 |
Tài chính-Tín dụng |
401 |
A, D1 |
16 |
16 |
Kế toán-Kiểm toán |
402 |
A, D1 |
16 |
16 |
Quản trị kinh doanh |
403 |
A, D1 |
16 |
16 |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
404 |
A, D1 |
16 |
16 |
QTKD chuyên ngành Nhà hàng-khách sạn |
405 |
A, D1 |
16 |
16 |
Quan hệ lao động |
406 |
A, D1 |
15 |
13 |
Xã hội học |
501 |
A, D, C |
14 |
13.14 |
Việt Nam học |
502 |
A, D1, C |
15 |
13,14 |
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
14 |
14 |
Tiếng Trung Quốc |
704 |
D1, D4 |
14 |
13 |
Trung - Anh |
707 |
D1, D4 |
14 |
13 |
Mỹ thuật công nghiệp |
800 |
H |
18 |
18 |
Hệ cao đẳng |
|
| ||
Công nghệ thông tin |
C65 |
A, D1 |
10 |
10 |
Điện - Điện tử |
C66 |
A |
10 |
10 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
C67 |
A |
10 |
10 |
Kế toán-Kiểm toán |
C69 |
A, D1 |
10 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
C70 |
A, D1 |
10 |
10 |
Tài chính-Tín dụng |
C71 |
A, D1 |
10 |
10 |
Tiếng Anh |
C72 |
D1 |
10 |
10 |
Cũng trong sáng nay ĐH Luật TP HCM công bố điểm chuẩn. Trường còn 250 chỉ tiêu NV2 cho các ngành luật ( khối A -50, khối C - 50, khối D1, D3 - 150) và 30 chỉ tiêu ngành Quản trị luật.
Điểm chuẩn cho ngành Luật Thương mại:
Khối thi
Điểm chuẩn NV1
Số lượng tuyển
A
20,5
70
C
21,5
110
D1
18,5
154
D3
19,5
30
Điểm chuẩn các ngành luật Dân sự, luật Hành chính, Luật Hình sự, luật Quốc tế:
Khối thi |
Điểm chuẩn NV1 |
Số lượng tuyển |
A |
15,0 |
329 |
C |
17,5 |
597 |
D1 |
15,0 |
375 |
D3 |
15,0 |
30 |
Điểm chuẩn cho ngành quản trị Luật:
Khối thi |
Điểm chuẩn NV1 |
Số lượng tuyển |
A |
15,0 |
60 |
D1 |
14,5 |
113 |
D3 |
14,5 |
10 |
Hải Duyên