Đây là mức điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 0,5 và khu vực tuyển sinh là 1,0 điểm.
Xét tuyển NV2, thí sinh nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi số 1 (điền đủ các thông tin đăng ký NV2) qua đường bưu điện cho Phòng Đào tạo - trường Đại học Giao thông Vận tải TP Hồ Chí Minh đến hết ngày 10/09/2009 (theo dấu bưu điện). Trường sẽ xét tuyển từ điểm cao xuống cho đủ chỉ tiêu:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm chuẩn NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Hệ đại học | ||||
Điều khiển tàu biển |
101 |
13 |
13 |
47 |
Khai thác máy tàu thủy |
102 |
13 |
13 |
75 |
Điện và tự động tàu thủy |
103 |
13 |
13 |
30 |
Điện tử viễn thông |
104 |
15,5 |
|
|
Tự động hóa công nghiệp |
105 |
13 |
|
|
Điện công nghiệp |
106 |
13 |
|
|
Thiết kế thân tàu thủy |
107 |
13 |
|
|
Cơ giới hóa xếp dỡ |
108 |
13 |
13 |
25 |
Xây dựng công trình thủy |
109 |
13 |
13 |
53 |
Xây dựng cầu đường |
111 |
16 |
|
|
Công nghệ thông tin |
112 |
14 |
|
|
Cơ khí ô tô |
113 |
13,5 |
|
|
Máy xây dựng |
114 |
13 |
13 |
35 |
Mạng máy tính |
115 |
13 |
13 |
30 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
116 |
17 |
|
|
Quy hoạch giao thông |
117 |
13 |
13 |
13 |
Công nghệ đóng tàu |
118 |
15 |
|
|
Thiết bị năng lượng tàu thủy |
119 |
13 |
13 |
40 |
Xây dựng đường sắt - Metro |
120 |
13 |
13 |
37 |
Kinh tế vận tải biển |
401 |
15 |
|
|
Kinh tế xây dựng |
402 |
15,5 |
|
|
Quản trị logistic và vận tải đa phương thức |
118 |
14 |
|
|
Hệ Cao đẳng | ||||
Điều khiển tàu biển (tuyển nam) |
C65 |
10 |
10 |
80 |
Khai thác máy tàu thủy (tuyển nam) |
C66 |
10 |
10 |
80 |
Công nghệ thông tin |
C67 |
10 |
10 |
75 |
Cơ khí động lực |
C68 |
10 |
10 |
65 |
Kinh tế vận tải biển |
C69 |
10 |
10 |
70 |
Hải Duyên