* Danh sách các trường công bố điểm chuẩn |
Chi tiết điểm trúng tuyển NV1 ĐH Hòa Bình:
NGÀNH | MÃ NGÀNH | KHỐI THI | ĐTTNV1 (KV3-HSPT) |
Hệ Đại học | |||
Công nghệ thông tin | 101 | A,D | 13.0 |
Hệ thống thông tin | 102 | A,D | 13.0 |
Kỹ thuật Điện tử, truyền thông | 108 | A,D | 13.0 |
Quản trị kinh doanh | 401 | A,D | 13.0 |
Tài chính - Ngân hàng | 402 | A,D | 13.0 |
Kế toán | 403 | A,D | 13.0 |
Quan hệ công chúng | 601 | A,D C | 13.0 14.0 |
Thiết kế đồ họa | 801 | H,V | 11.5 (Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số ≥ 11.5; Điểm các môn năng khiếu ≥ 3.0) |
Hệ Cao đẳng | |||
Công nghệ thông tin | C65 | A,D | 10.0 |
Hệ thống thông tin | C66 | A,D | 10.0 |
Quan hệ công chúng | C68 | A,D C | 10.0 11.0 |
Quản trị kinh doanh | C70 | A,D | 10.0 |
Tài chính - Ngân hàng | C71 | A,D | 10.0 |
Kế toán | C72 | A,D | 10.0 |
Điểm xét tuyển NV2:
NGÀNH | MÃ NGÀNH | KHỐI THI | ĐXTNV2 (KV3-HSPT) |
Hệ Đại học | |||
Công nghệ thông tin | 101 | A,D | 13.0 |
Hệ thống thông tin | 102 | A,D | 13.0 |
Kỹ thuật Điện tử, truyền thông | 108 | A,D | 13.0 |
Quản trị kinh doanh | 401 | A,D | 13.0 |
Tài chính - Ngân hàng | 402 | A,D | 13.0 |
Kế toán | 403 | A,D | 13.0 |
Quan hệ công chúng | 601 | A,D C | 13.0 14.0 |
Thiết kế đồ họa | 801 | H,V | 11.5 (Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số ≥ 11.5; Điểm các môn năng khiếu ≥ 3.0) |
Hệ Cao đẳng | |||
Công nghệ thông tin | C65 | A,D | 10.0 |
Hệ thống thông tin | C66 | A,D | 10.0 |
Quan hệ công chúng | C68 | A,D C | 10.0 11.0 |
Quản trị kinh doanh | C70 | A,D | 10.0 |
Tài chính - Ngân hàng | C71 | A,D | 10.0 |
Kế toán | C72 | A,D | 10.0 |
ĐH Hà Hoa Tiên dù tổ chức thi nhưng chỉ có vài em đỗ NV1 (khối D). Vì thế gần như toàn bộ chỉ tiêu dành cho NV2, NV3. Những thí sinh đạt từ điểm sàn đại học, cao đẳng năm 2011 trở lên theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT đều được tham gia xét tuyển.
Chi tiết chỉ tiêu các ngành:
Đại học |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
- Hệ thống thông tin - Kế Toán - Tiếng Anh |
101 402 701 |
A A, D1,2,3,4,5,6 D1 |
600 |
- Kỹ thuật điện - Kỹ thuật cơ khí
|
- Liên kết đào tạo với trường Đại học Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên | ||
Cao đẳng |
Mã ngành |
Khối thi | |
- Tin học ứng dụng - Kế Toán - Tiếng Anh |
01 02 03 |
A A, D1,2,3,4,5,6 D1 | |
Cao đẳng Trung cấp Nghề |
Mã nghề |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
- Cắt gọt kim loại - Hàn - Điện công nghiệp - Nguội sửa chữa máy công cụ |
40510910 40510909 40520405 40520205 |
Xét tuyển theo học bạ THPT |
70 110 110 110 |
Để tra cứu điểm chuẩn, soạn tin DCH (dấu cách) Mã trường (cách) Mã ngành, gửi 8500. Ví dụ: Tra cứu điểm chuẩn ĐH Kiến trúc Hà Nội, ngành Kiến trúc (Kiến trúc công trình) soạn tin: DCH KTA 101 gửi 8500. |
Hoàng Thùy