Danh sách các trường công bố điểm trúng tuyển |
Điểm chuẩn ĐH Kiến trúc TP HCM cho các ngành tại 3 phân hiệu:
Các môn năng khiếu điểm phải đạt từ 5 trở lên.
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
Tại TP HCM | ||||
Ngành Kiến trúc |
101 |
V |
21.5 |
|
Ngành Quy hoạch vùng và đô thị |
102 |
V |
20.5 |
Đăng ký dự thi 102. Chuyển từ 101 sang 102 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng |
103 |
A |
20 |
|
KTHT đô thị |
104 |
A |
19 |
Đăng ký dự thi 104. Chuyển từ 103 sáng 104 |
Mỹ thuật ứng dụng |
801 |
H |
21 |
Đăng ký du thi 801 chuyể từ 802 sang 801 |
Thiết kế nội thất |
802 |
H |
22 |
|
Tại Cần Thơ | ||||
Ngành Kiến trúc |
101 |
V |
15.5 |
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng |
103 |
A |
14 |
|
Thiết kế nội thất |
802 |
H |
15 |
Xét 4 chỉ tiêu NV2 |
Tại Đà Lạt | ||||
Ngành Kiến trúc |
101 |
V |
14 |
Xét 4 chỉ tiêu NV2 (Đối với những thí sinh khối V của ĐH Kiến trúc từ 15 điểm trở lên có hộ khẩu thường trú tại 5 tỉnh Tây Nguyên |
Ngành Kỹ thuật xây dựng |
102 |
A |
14 |
Xét 56 chỉ tiêu NV2 (Đối với những thí sinh khối A, đợt 1 từ 15 điểm trở lên có hộ khẩu thường trú tại 5 tỉnh Tây Nguyên |
Mỹ thuật ứng dụng |
801 |
H |
14 |
Xét 28 chỉ tiêu NV2 (Đối với những thí sinh khối H của ĐH Kiến trúc từ 15 điểm trở lên có hộ khẩu thường trú tại 5 tỉnh Tây Nguyên |
Điểm chuẩn cao đẳng Lý Tự Trọng: Những thí sinh dự thi cao đẳng tại trường không trúng tuyển, trường xét chuyển sang học trung cấp chuyên nghiệp;
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV1 |
Chỉ tiêu NV2 |
Điểm xét NV2 |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử |
01 |
A |
10 |
268 |
10 |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
02 |
A |
10 |
253 |
10 |
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
03 |
A |
10 |
156 |
10 |
4 |
Công nghệ thông tin |
04 |
A |
10 |
186 |
10 |
5 |
Công nghệ thông tin |
05 |
A |
10 |
120 |
10 |
6 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử |
06 |
A |
10 |
286 |
10 |
7 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt |
07 |
A |
10 |
209 |
10 |
8 |
Công nghệ May |
08 |
A |
10 |
92 |
10 |
|
Tổng: |
|
|
|
1570 |
|
Để tra cứu điểm chuẩn, soạn tin DCH (dấu cách) Mã trường (cách) Mã ngành, gửi 8500.
Ví dụ: Tra cứu điểm chuẩn ĐH Kiến trúc Hà Nội, ngành Kiến trúc (Kiến trúc công trình) soạn tin: DCH KTA 101 gửi 8500.
Hải Duyên